gamma-butyrolactone
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một trong những FURAN với carbonyl do đó tạo thành một loại sữa mẹ tuần hoàn. Nó là một hợp chất nội sinh được làm từ gamma-aminobutyrate và là tiền chất của gamma-hydroxybutyrate. Nó cũng được sử dụng như một tác nhân dược lý và dung môi. [PubChem]
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aluminum hydroxide (nhôm hydroxyd)
Loại thuốc
Kháng acid
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang: 475 mg.
- Viên nén: 300 mg, 500 mg, 600 mg (khả năng trung hòa acid: 8 mEq/viên 300 mg).
- Viên nén bao phim: 600 mg.
- Hỗn dịch: 320 mg/5 ml, 450 mg/5 ml, 600 mg/5 ml, 675 mg/5 ml (khả năng trung hoà acid: 30 - 48 mEq/15 ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Corticotropin.
Loại thuốc
Hormon kích thích vỏ thượng thận.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm bắp hoặc dưới da 80 đơn vị/mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Barium sulfate (Bari sulfat)
Loại thuốc
Thuốc cản quang (không phối hợp) đường tiêu hóa
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bình 300 ml hỗn dịch barium sulfate 100%, có carbon dioxide làm chất tạo bọt
- Bình 300 ml hỗn dịch uống barium sulfate 96,25%
- Nhũ tương chứa 100 g barium sulfate, có sorbitol và chất bảo quản methyl-parahydroxybenzoate
- Bột nhão uống: Tuýp 150 g (70 g barium sulfate/100 g) có chất bảo quản methyl-parahydroxybenzoate
- Túi thụt trực tràng 400 ml barium sulfate 70% (cung cấp trong bộ thụt trực tràng)
- Gói thuốc 200 g barium sulfate dạng hạt để tạo hỗn dịch với nước
- Gói thuốc 140 g barium sulfate
- Viên nén 650 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Argatroban
Loại thuốc
Thuốc ức chế thrombin trực tiếp, chống đông máu.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch để tiêm truyền.
- 1 Lọ với 50 ml dung dịch để tiêm truyền chứa 48,30 mg argatroban tương đương với 50 mg argatroban monohydrat.
- Lọ với 2,5 ml dung dịch chứa 250 mg argatroban monohydrat.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Zidovudine (Zidovudin)
Loại thuốc
Thuốc chống retrovirus; Thuốc chống HIV; Thuốc nucleosid ức chế enzym phiên mã ngược.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 300 mg.
- Viên nang 100 mg, 250 mg.
- Siro chứa 50 mg/5 ml (240 ml).
- Dung dịch tiêm truyền: Chứa 10 mg zidovudine/ml, dung môi hòa tan là nước cất tiêm. Dung dịch dịch được điều chỉnh đến pH 5,5 bằng acid hydrocloric hoặc natri hydroxyd (20 ml).
Sản phẩm liên quan









