Loxoprofen
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loxoprofen
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid (NSAID)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 60 mg
Dược động học:
Hấp thu
Loxoprofen được hấp thu nhanh chóng sau khi uống và được tìm thấy trong huyết tương cùng với chất chuyển hoá có hoạt tính là trans-OH. Thời gian đạt được nồng độ đỉnh trong huyết tương là khoảng 30 phút đối với loxoprofen và khoảng 50 phút đối với dạng đồng phân trans-OH.
Sinh khả dụng của loxoprofen lên đến 95%. Dùng thuốc cùng với thức ăn sẽ làm giảm nhẹ tốc độ hấp thu của thuốc.
Phân bố
Thể tích phân bố của thuốc là 0,16 l/kg.
Tỷ lệ liên kết với protein huyết tương của loxoprofen là 97% và của trans-OH là 92,8%.
Chuyển hóa
Loxoprofen được chuyển hoá bởi nhiều isoform của enzyme CYP450.
Thải trừ
Loxoprofen được thải trừ nhanh qua thận, phần lớn dưới dạng nguyên vẹn hoặc dạng liên hợp glucuronide của trans-OH. Thời gian bán thải lần lượt của loxoprofen và trans-OH là 1 giờ và 15 phút.
Dược lực học:
Loxoprofen là thuốc kháng viêm không steroid nhóm phenylpropionic, có tác dụng giảm đau ngoại vi mạnh kèm kháng viêm và hạ sốt. Loxoprofen là một tiền chất, được hấp thu và biến đổi sinh học trong cơ thể người để tạo thành chất chuyển hoá có hoạt tính.
Cơ chế tác động: Loxoprofen sau khi hấp thu vào cơ thể và được chuyển hoá, chất chuyển hoá có hoạt tính của nó ức chế mạnh và không chọn lọc enzyme cyclooxygenase, dẫn đến giảm tổng prostaglandin – chất trung gian gây đau, viêm và sốt.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcium chloride
Loại thuốc
Muối calci; bổ sung chất điện giải
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm (dạng muối CaCl2. 6H2O) 1 g/10 ml (dung dịch 100 mg/ml; 4,56 mmol hoặc 183 mg calci/ml);
Ống tiêm (dạng muối CaCl2. 2H2O) 500 mg/5 ml (dung dịch 100 mg/ml; 3,4 mmol hoặc 136 mg calci/ml);
Ống tiêm (tính theo CaCl2 khan) 1 g/10 ml (dung dịch 100 mg/ml; 1,36 mEq/ml hoặc 27,2 mg calci/ml). Lưu ý 1 mEq tương đương với 20 mg calci.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Capreomycin.
Loại thuốc
Kháng sinh; thuốc chống lao.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm capreomycin sulfat tương đương với 1g capreomycin base.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dicyclomine
Loại thuốc
Thuốc kháng cholinergic/ Thuốc chống co thắt
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 20 mg
Viên nang: 10 mg
Siro: 10 mg/5 mL
Thuốc tiêm bắp
Halazepam là một dẫn xuất của benzodiazepine. Nó sở hữu các đặc tính giải lo âu, chống co giật, an thần và cơ xương. Nó là một dẫn xuất trifluoromethyl của nordazepam. Mặc dù cấu trúc của nó có thể tương tự như chlordiazepoxide và diazepam, nhưng nó có ít độc tính hơn và ít có xu hướng gây ra sự thù địch và gây hấn nghịch lý so với cả hai. Halazepam không còn được bán trên thị trường Hoa Kỳ và đã bị Schering-Plough rút tiền do doanh số kém. [Wikipedia]
Sản phẩm liên quan









