Venlafaxine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Venlafaxine (Venlafaxin)
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm – nhóm ức chế tái hấp thu seretonin và norepinephrin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 25 mg, 37,5 mg, 50 mg, 75 mg, 100 mg.
Viên nén phóng thích kéo dài: 37,5 mg, 50 mg, 75 mg, 150 mg, 225 mg, 300 mg.
Viên nang: 75 mg và 150 mg.
Viên nang giải phóng kéo dài: 37,5 mg, 50 mg, 75 mg, 100 mg, 150 mg, 225 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Venlafaxine hấp thu dễ dàng qua đường tiêu hóa, thức ăn làm chậm hấp thu nhưng không ảnh hưởng đến mức độ hấp thu. Nồng độ đỉnh của venlafaxine và chất chuyển hóa O-desmethylvenlafaxine trong huyết tương đạt được sau khi dùng thuốc theo thứ tự là 2 giờ và 4 giờ.
Phân bố
Venlafaxine và chất chuyển hóa O-desmethylvenlafaxine liên kết với protein huyết tương thấp (theo thứ tự là 27% và 30%).
Chuyển hóa
Sau khi uống, thuốc bị chuyển hóa bước một ở gan qua trung gian CYP 2D6 và CYP 3A4 chủ yếu tạo thành O-desmethylvenlafaxine (ODV) còn hoạt tính. Các chất chuyển hóa khác bao gồm: N-desmethylvenlafaxine và N, O didesmethylvenlafaxine.
Thải trừ
Venlafaxine thải trừ chủ yếu qua nước tiểu dưới dạng đã chuyển hóa, chỉ 2% thải trừ qua phân.
Dược lực học:
Venlafaxine là một thuốc chống trầm cảm dẫn xuất từ phenylethylamin thuộc loại ức chế tái hấp thu serotonin và noradrenalin.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mycophenolate mofetil.
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch: Ức chế enzyme inosine monophosphate.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bột pha hỗn dịch uống: 1 g/5 ml.
- Viên nang: 250 mg;
- Viên nén bao phim: 500 mg.
- Bột pha dịch truyền: 500 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pramipexole dihydrochloride monohydrate
Loại thuốc
Thuốc điều trị Parkinson, thuốc chủ vận dopaminergic
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,088mg, 0,18mg; 0,35mg; 0,7mg; 1,1mg
Viên nén giải phóng kéo dài: 0,26mg; 0,52mg; 1,05mg; 1,5mg; 2,1mg; 2,62mg; 3,15mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loại thuốc
Acid amin và dẫn xuất
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén bao film tan trong ruột 500 mg
- Bột rắn pha dung dịch tiêm 500 mg / 5 mL
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alendronic acid
Loại thuốc
Chất ức chế tiêu xương.
Dạng thuốc và hàm lượng
Hàm lượng tính theo Alendronat Natri Trihydrat (Alendronat).
- Viên nén: 5 mg, 10 mg, 40 mg, 70 mg
- Dung dịch uống: 70 mg
Sản phẩm liên quan







