Usnea barbata
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Usnea barbata là một chiết xuất thực vật / thực vật được sử dụng trong một số sản phẩm OTC (không kê đơn). Nó không phải là một loại thuốc được phê duyệt.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dimethicone
Loại thuốc
Thuốc trị bệnh đường tiêu hóa.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dạng viên nang, gel uống phối hợp: Dimethicone/ gaiazulene: 300 mg/ 4 mg
- Dạng gel uống: 2,25 g, 15 g
- Thuốc nhỏ mắt: 10 ml
- Dạng kem bôi da: 1,2% ; 1,5%; 3,2%; 5%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clarithromycin
Loại thuốc
Kháng sinh macrolid bán tổng hợp.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén, viên bao phim: 250 mg và 500 mg.
- Viên nén, viên bao phim tác dụng kéo dài: 500 mg.
- Hỗn dịch uống: 125 mg/5 ml, 250 mg/5 ml.
- Thuốc tiêm truyền (dạng thuốc tiêm bột): Lọ 500 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Exemestane (Exemestan)
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, ức chế aromatase.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 25 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Erythromycin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm macrolid
Dạng thuốc và hàm lượng
Nang giải phóng chậm (chứa pellets bao tan trong ruột): 250 mg, 333 mg, 500 mg.
Viên nén giải phóng chậm (bao tan trong ruột): 250 mg, 333 mg, 500 mg.
Viên nén, nang, viên bao: 250 mg, 500 mg.
Cốm pha hỗn dịch uống: 200 mg/5 ml (100 ml, 200 ml).
Hỗn dịch uống: 200 mg/5 ml (480 ml), 400 mg/5 ml (100 ml, 480 ml), 125 mg/5 ml, 500 mg/5 ml.
Bột pha hỗn dịch uống (dạng erythromycin ethylsuccinat): 200 mg/5 ml (100 ml, 200 ml).
Thuốc tiêm: Thuốc tiêm bột (dưới dạng erythromycin lactobionat): 500 mg, 1 g.
Dạng dùng tại chỗ:
- Thuốc mỡ tra mắt: 0,5% (1g, 3,5 g); Mỡ 2% (25 g) để điều trị trứng cá.
- Gel, thuốc mỡ (bôi tại chỗ): 2% (30 g, 60 g).
- Dung dịch bôi 2% (60 ml) để điều trị trứng cá.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Temazepam
Loại thuốc
An thần gây ngủ
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 10 mg, 20 mg
Viên nang 7,5 mg, 10 mg, 15 mg, 20 mg, 30 mg
Dung dịch uống 10 mg/5ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chloral hydrate.
Loại thuốc
Thuốc an thần gây ngủ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 250 mg, 500 mg; sirô 50 mg/ml, 100 mg/ml;
Thuốc đạn 325 mg, 500 mg, 650 mg.
Sản phẩm liên quan