Emricasan
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Emricasan là chất ức chế caspase đầu tiên được thử nghiệm ở người đã nhận được tình trạng thuốc mồ côi của FDA. Nó được phát triển bởi Pfizer và được chế tạo theo cách bảo vệ các tế bào gan khỏi bị apoptosis quá mức.
Dược động học:
IDN-6556 cải thiện đáng kể các dấu hiệu tổn thương gan ở bệnh nhân nhiễm vi rút viêm gan C (HCV), một bệnh nhiễm trùng ảnh hưởng đến 170 triệu bệnh nhân trên toàn thế giới. IDN-6556 đại diện cho một nhóm thuốc mới bảo vệ gan khỏi viêm và tổn thương tế bào do nhiễm virus và các nguyên nhân khác. Các nghiên cứu khác nhau cũng chỉ ra rằng nó làm giảm đáng kể hoạt động aminotransferase ở bệnh nhân HCV và dường như được dung nạp tốt.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oxiconazole
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm azole.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem bôi 1%; Lotion 1%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Risedronate
Loại thuốc
Chất ức chế tiêu xương
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 5 mg, 35 mg, 75 mg, 150 mg
Viên nén phóng thích kéo dài 35 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Omeprazol (Omeprazole)
Loại thuốc
Chống loét dạ dày, tá tràng, ức chế bơm proton.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang/viên nén giải phóng chậm: 10 mg; 20 mg; 40 mg.
Thuốc bột pha hỗn dịch uống: 2,5 mg/gói; 10 mg/gói; 20 mg/gói, 40 mg/gói.
Bột pha tiêm: 40 mg (dạng muối natri).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nelfinavir Mesilate
Loại thuốc
Thuốc kháng retrovirus; thuốc ức chế protease của HIV.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén bao phim: 250 mg, 625 mg.
- Thuốc bột để pha hỗn dịch uống: 50 mg/g (có thìa đong 50 mg kèm theo).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Meprobamate
Loại thuốc
Thuốc an thần, chống lo âu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 400 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oseltamivir
Loại thuốc
Thuốc kháng virus cúm typ A và B.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Nang (oseltamivir phosphat) 30 mg; 45 mg; 75 mg.
- Bột pha loãng với nước (hỗn dịch, dạng oseltamivir phosphat): 6 mg/ml.
Sản phẩm liên quan









