Abaloparatide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Abaloparatide.
Loại thuốc
Hormone tuyến cận giáp và các chất tương tự.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm dưới da (3120 mcg/1,56 ml).
Dược động học:
Hấp thu
Thời gian cần thiết để đạt được nồng độ đỉnh sau khi tiêm dưới da 80 mcg abaloparatide nằm trong khoảng từ 0,25 đến 0,52 giờ, với thời gian trung bình là 0,51 giờ. Sinh khả dụng ở phụ nữ khỏe mạnh là 36% sau khi dùng.
Phân bố
Thể tích phân bố xấp xỉ 50 lít.
Liên kết với protein huyết tương trong ống nghiệm là khoảng 70%.
Chuyển hóa
Abaloparatide được chuyển hóa thành các đoạn peptide nhỏ hơn thông qua sự phân hủy protein không đặc hiệu.
Thải trừ
Các sản phẩm chuyển hóa chủ yếu được thải trừ qua thận. Bệnh nhân suy thận nặng nên được theo dõi với nguy cơ tăng tác dụng phụ, tuy nhiên không có khuyến cáo điều chỉnh liều lượng ở bệnh nhân suy thận nhẹ, trung bình hoặc nặng.
Dược lực học:
Trong tế bào đích, abaloparatide hoạt động như một chất chủ vận trên thụ thể PTH loại 1 (PTH1R) và kích hoạt cả tín hiệu cAMP qua trung gian protein G và con đường tín hiệu ERK-1/2 qua trung gian β-arrestin. Abaloparatide liên kết với cấu trúc RG của PTH1R với tính chọn lọc cao hơn, dẫn đến các phản ứng tín hiệu tế bào thoáng qua hơn.
Abaloparatide (BA058), một chất tương tự của protein liên quan đến hormone tuyến cận giáp ở người (hPTHrP), hiện đang được công ty thử nghiệm lâm sàng để điều trị loãng xương ở phụ nữ sau mãn kinh. PTHrP là một peptide quan trọng để thúc đẩy quá trình hình thành xương mới, có vai trò khác biệt với hormone tuyến cận giáp, hay PTH, chủ yếu điều chỉnh cân bằng nội môi canxi và tiêu xương. Các nghiên cứu lâm sàng cho thấy mật độ khoáng của xương (BMD) và mức độ của các dấu hiệu hình thành xương tăng lên trong mối quan hệ giữa liều lượng và phản ứng.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dapagliflozin
Loại thuốc
Thuốc ức chế kênh đồng vận chuyển natri - glucose ở ống thận (SGLT2).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén dapagliflozin - 5 mg, 10 mg.
Viên nén phối hợp dapagliflozin/ saxagliptin - 5 mg/ 10 mg.
Viên nén phối hợp dapagliflozin/ metformin - 5 mg/ 500 mg, 5 mg/ 850 mg, 5 mg/ 1000 mg, 10 mg/ 500 mg, 10 mg/ 1000 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Rotavirus vaccin
Loại thuốc
Vắc xin vi rút sống, kháng huyết thanh và thuốc miễn dịch
Dạng thuốc và hàm lượng
- Hỗn dịch uống.
- Mỗi liều 1,5 mL: Rotavirus chủng RIX4414 của người, sống giảm độc lực, không dưới 106 CCID50.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Didanosine (didanosin)
Loại thuốc
Thuốc kháng retrovirus nucleosid ức chế enzym phiên mã ngược.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nhai, kháng acid: 25, 50, 100, 150, 200 mg.
- Viên pha hỗn dịch: 25, 50, 100, 150 mg.
- Nang tác dụng kéo dài: 125, 200, 250, 400 mg.
- Bột thuốc pha uống, kháng acid: 100, 167, 250 mg.
- Bột thuốc pha uống cho trẻ em: Lọ 2 g, lọ 4 g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diphenidol.
Loại thuốc
Thuốc chống nôn.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 25 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dicyclomine
Loại thuốc
Thuốc kháng cholinergic/ Thuốc chống co thắt
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 20 mg
Viên nang: 10 mg
Siro: 10 mg/5 mL
Thuốc tiêm bắp
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Doxycycline (Doxycyclin)
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm tetracyclin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Hàm lượng tính theo doxycyclin base. Doxycyclin calci: Dịch treo uống 50 mg/5 ml.
Doxycyclin hyclat: Thuốc nang 50 mg, 100 mg. Nang giải phóng chậm 100 mg.
Viên bao phim 100 mg.
Bột để tiêm truyền tĩnh mạch 100 mg, 200 mg.
Doxycyclin monohydrat: Thuốc nang 50 mg, 100 mg. Bột để pha dịch treo uống 25 mg/5 ml.
Sản phẩm liên quan