Diphenidol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diphenidol.
Loại thuốc
Thuốc chống nôn.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 25 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Diphenidol hấp thu tốt qua đường tiêu hóa sau khi uống.
Phân bố
In vivo, thời gian đạt nồng độ đỉnh từ 1,5 – 3 giờ.
Chuyển hóa
Chưa có báo cáo.
Thải trừ
Khoảng 90% lượng thuốc được bài tiết qua nước tiểu. Thời gian bán thải của thuốc là 4 giờ.
Dược lực học:
Diphenidol được sử dụng để kiểm soát buồn nôn và nôn. Thuốc có tác dụng chống nôn nhờ tác động trên bộ máy tiền đình, ức chế vùng kích hoạt thụ thể hóa học để kiểm soát buồn nôn và nôn.
Diphenidol là chất đối kháng muscarinic, thuốc được cho là giảm kích thích lên tiền đình ở màng mê đạo. Ngoài ra, diphenidol cũng tác động trên vùng kích hoạt cảm thụ hóa học của tủy, thể hiện tác dụng chống nôn. Thuốc không có tác dụng an thần, gây ngủ hoặc kháng histamin đáng kể. Diphenidol có tác dụng kháng cholinergic ngoại vi yếu.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gentamicin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm aminoglycoside
Dạng thuốc và hàm lượng
Gentamicin được sử dụng dưới dạng sulfate, liều lượng tính theo gentamicin base
Dung dịch tiêm: 40 mg/ml (1 - 2 ml), 10 mg/ml (2 ml).
Thuốc tiêm truyền: 1 mg/ml (80 mg/ 80 ml); 3 mg/ml (240 mg/80 ml), (360 mg/120 ml); 0,8 mg/ml (80 mg/100 ml).
Thuốc dùng tại chỗ (nhỏ tai hoặc mắt): 0,3% (10 ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ciclopirox (Ciclopirox Olamine).
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Gel 0,77%
- Dầu gội đầu 1%
- Dung dịch 8%
- Kem 0,77%
- Lotion 0,77%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clarithromycin
Loại thuốc
Kháng sinh macrolid bán tổng hợp.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén, viên bao phim: 250 mg và 500 mg.
- Viên nén, viên bao phim tác dụng kéo dài: 500 mg.
- Hỗn dịch uống: 125 mg/5 ml, 250 mg/5 ml.
- Thuốc tiêm truyền (dạng thuốc tiêm bột): Lọ 500 mg.
Sản phẩm liên quan










