Atenolol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Atenolol
Loại thuốc
Thuốc chẹn chọn lọc thụ thể β1-adrenergic.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén, viên nén bao phim: 25 mg, 50 mg, 100 mg.
- Dung dịch uống: 5 mg/ml.
- Thuốc tiêm tĩnh mạch: 5 mg/10 ml.
Dược động học:
Hấp thu
Khoảng 50% liều dùng ở đường uống được hấp thu. Nồng độ tối đa trong huyết tương đạt được trong vòng từ 2 - 4 giờ sau khi uống. Sinh khả dụng đạt xấp xỉ 45%.
Phân bố
Phân bố tốt vào hầu hết các mô và dịch cơ thể trừ dịch não tủy. Thể tích phân bố là 0,7 lít/kg.
Chuyển hóa
Atenolol chỉ được chuyển hóa một lượng nhỏ ở gan.
Thải trừ
Khoảng 40 - 50% liều dùng được bài tiết qua thận dưới dạng không thay đổi, phần còn lại bài tiết qua phân. T1/2 của thuốc từ 6 - 7 giờ đối với người lớn có chức năng thận bình thường, khoảng 4,6 giờ ở trẻ em và dài hơn ở người cao tuổi (>16 giờ).
Dược lực học:
Atenolol là thuốc chẹn chọn lọc thụ thể beta1-adrenergic, không có hoạt tính giao cảm nội tại và đặc tính ổn định màng tế bào. Tính chọn lọc trên thụ thể beta1 giảm khi dùng liều cao (trên 100 mg/ngày), khi đó atenolol sẽ phong bế cạnh tranh trên cả 2 thụ thể beta1 trên cơ tim và beta2 trên cơ trơn phế quản và mạch máu.
Atenolol có tác dụng làm giảm nhịp tim, giảm tính co bóp của tế bào cơ tim và giảm dẫn truyền nút nhĩ thất.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lamivudine (Lamivudin)
Loại thuốc
Thuốc kháng retrovirus và virus.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 100 mg; 150 mg; 300 mg.
Dung dịch: 5 mg/ml; 10 mg/ml.
Dạng kết hợp:
- 150 mg lamivudine, 300 mg abacavir sulfate, 300 mg zidovudine;
- 150 mg lamivudine, 300 mg zidovudine;
- 300 mg lamivudine, 600 mg abacavir.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amikacin
Loại thuốc
Kháng sinh họ aminoglycoside.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm amikacin sulfate (có sulft để ổn định): 50 mg/1 ml (dùng cho trẻ em) và 250 mg/ml (2 ml, 4 ml).
Bột amikacin sulfate để pha tiêm (không có sulft): Lọ 250 mg hoặc 500 mg bột, kèm theo tương ứng 2 ml hoặc 4 ml dung môi để pha thuốc tiêm.
Biểu thị liều lượng và hàm lượng của amikacin sulfate dưới dạng amikacin. 1,3 mg amikacin sulfate tương ứng với 1 mg amikacin.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clidinium
Loại thuốc
Thuốc kháng cholinergic.
Thành phần
Clidinium bromide, chlordiazepoxide hydrochloride.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 5 mg chlordiazepoxide hydrochloride, 2,5 mg clidinium bromide.
Sản phẩm liên quan








