Cilomilast
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Cilomilast (Ariflo, SB-207,499) là một loại thuốc được phát triển để điều trị các rối loạn hô hấp như hen suyễn và Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD). Nó là hoạt động bằng miệng và hoạt động như một chất ức chế Phosphodiesterase-4 chọn lọc. Sau bốn thử nghiệm lâm sàng, thuốc đã được chứng minh là có hiệu quả trong điều trị COPD, tuy nhiên nó chưa bao giờ được bán trên thị trường do hồ sơ tác dụng phụ kém.
Dược động học:
Cilomilast cho thấy tính chọn lọc cao đối với PDE4 đặc hiệu cAMP, một isoenzyme chiếm ưu thế trong các tế bào tiền viêm và miễn dịch và được chọn lọc gấp 10 lần đối với PDE4D so với PDE4A, -B hoặc -C. Trong ống nghiệm, cilomilast ngăn chặn hoạt động của một số tế bào tiền viêm và miễn dịch có liên quan đến sinh bệnh học của bệnh hen suyễn và COPD. Hơn nữa, nó rất tích cực trong các mô hình động vật của các bệnh này. Cilomilast đã được chứng minh là có tác dụng chống viêm mạnh mẽ cả trong ống nghiệm và in vivo.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Apraclonidine
Loại thuốc
Chất chủ vận α2–adrenergic chọn lọc, thuốc nhỏ mắt.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt 0,5%, 1% w/v (10 mg/mL) dưới dạng apraclonidine hydrochloride.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acyclovir (Aciclovir)
Loại thuốc
Thuốc chống virus
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén/ viên nang: 200 mg, 400 mg, 800 mg.
Bột pha tiêm 1 g, 500 mg, 250 mg dưới dạng muối natri.
Hỗn dịch uống: Lọ 200 mg/5 ml, 5 g/125 ml, 4 g/50 ml.
Thuốc mỡ dùng ngoài 5%, tuýp 3 g, 15 g.
Thuốc mỡ tra mắt 3%, tuýp 4,5 g.
Kem dùng ngoài 5%, tuýp 2 g, 10 g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefazolin.
Loại thuốc
Kháng sinh cephalosporin thế hệ 1.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc bột cefazolin natri vô khuẩn pha tiêm (tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch, tiêm truyền): 0,25 g, 0,50 g, 1 g ,10 g, 20 g (1,05 cefazolin natri tương đương với khoảng 1 g cefazolin).
- Dung dịch truyền tĩnh mạch (đã đông băng) chứa 20 mg cefazolin trong 1 ml dung dịch pha tiêm dextrose 4%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Crisaborole
Loại thuốc
Thuốc chống viêm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc mỡ: 2%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fulvestrant.
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, nhóm đối kháng thụ thể estrogen.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm bắp chứa 250 mg fulvestrant trong 5 ml dung dịch (50 mg/ ml), bơm tiêm đóng sẵn
Sản phẩm liên quan










