Dimethicone
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dimethicone
Loại thuốc
Thuốc trị bệnh đường tiêu hóa.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dạng viên nang, gel uống phối hợp: Dimethicone/ gaiazulene: 300 mg/ 4 mg
- Dạng gel uống: 2,25 g, 15 g
- Thuốc nhỏ mắt: 10 ml
- Dạng kem bôi da: 1,2% ; 1,5%; 3,2%; 5%
Dược động học:
Hấp thu
Dimethicone không được hấp thu bởi niêm mạc đường tiêu hóa, chỉ tác động tại chỗ.
Phân bố
Chỉ ở đường tiêu hóa, hầu như không hấp thu vào máu.
Đối với liều hấp thu cao hơn nhiều so với liều điều trị, gaiazulene được tìm thấy ở dạng vi lượng trong máu.
Chuyển hóa
Chưa có báo cáo ghi nhận.
Thải trừ
Đào thải qua phân ở dạng nguyên vẹn.
Dược lực học:
Dimethicone, một chất trơ về mặt sinh lý, không có hoạt tính dược lý và hoạt động bằng cách thay đổi sức căng bề mặt của bong bóng khí do đó gây ra sự kết tụ của chúng, chống tạo bọt. Thuốc này làm vỡ các bong bóng khí nhỏ dẫn đến sự hình thành các bong bóng khí lớn hơn, do đó dễ dàng di chuyển và bị loại bỏ. Tác dụng chống tạo bọt này làm giảm hoặc thay đổi cấu tạo của khí trong đường tiêu hóa.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Prazosin
Loại thuốc
Chống tăng huyết áp loại chẹn alpha1 chọn lọc
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 1 mg, 2 mg, 5 mgViên nén: 0.5mg, 1mg, 2mg, 5mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Salbutamol (dùng trong hô hấp)
Loại thuốc
Thuốc kích thích β2 giao cảm tác dụng ngắn
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bình xịt khí dung Salbutamol định liều HFA (hydrofluoroalkane): 100 microgam/1 lần xịt.
- Bình xịt phân bố clickhaler để hít Salbutamol Sulfat dưới dạng bột: 90 microgam Salbutamol/liều.
- Dung dịch để phun sương: 5 mg Salbutamol/ml.
- Viên nén: 2 mg, 4 mg,
- Viên nén giải phóng chậm: 8 mg.
- Dung dịch uống: 2 mg/5 ml.
- Thuốc tiêm: 0,5 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Piribedil
Loại thuốc
Thuốc trị bệnh Parkinson; chất chủ vận dopamine
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 20 mg; 50 mg
Dung dịch tiêm 3 mg / 1 mL, ống 1 mL.
Sản phẩm liên quan










