Uridine monophosphate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
5'-Axit uridylic. Một nucleotide uracil chứa một nhóm phosphate được ester hóa thành nửa đường ở vị trí 2 ', 3' hoặc 5 '.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oxaprozin
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid (NSAID).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 600 mg, 1200 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bacitracin
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh, nhóm polypeptide.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc mỡ: 500 đơn vị/g, tuýp 15 g, 30 g.
- Mỡ mắt: 500 đơn vị/g, tuýp 3,5 g.
- Bột pha tiêm 50000 đơn vị dùng tiêm bắp.
- Bacitracin thường được dùng ngoài, dưới dạng đơn chất hoặc phức hợp Bacitracin kẽm kết hợp với neomycin, polymyxin B, corticosteroid.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alclometasone Dipropionate
Loại thuốc
Thuốc corticosteroid dùng ngoài.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc dùng ngoài dạng kem bôi hoặc thuốc mỡ Alclometasone Dipropionat 0,05% chứa 0,5 mg Alclometasone Dipropionate trong mỗi gram.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Demecarium Bromide
Loại thuốc
Thuốc nhỏ mắt trị tăng nhãn áp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc nhỏ mắt 0,125% và 0,25% (Đã ngừng sản xuất ở Mỹ).
Sản phẩm liên quan









