Dinoprostone
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dinoprostone
Loại thuốc
Thuốc dùng trong sản khoa, các chất tương tự prostaglandin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Gel bôi âm đạo trong ống tiêm 3 g gel (2,5 ml): Chứa 0,5 mg, 1 mg, 2 mg dinoprostone.
Viên nén đặt âm đạo (1mg, 2mg).
Hệ phân phối đặt âm đạo (10 mg, 20mg).
Dung dịch tiêm tĩnh mạch (1mg/mL, 10mg/mL).
Dược động học:
Hấp thu
Hấp thu toàn thân sau khi đặt âm đạo dưới dạng thuốc đạn dinoprostone; một lượng nhỏ thuốc được tử cung hấp thu trực tiếp qua cổ tử cung hoặc các kênh bạch huyết hoặc mạch máu tại chỗ.
Dạng gel: Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được trong 30–45 phút.
Dạng đặt âm đạo: Thuốc phóng thích có kiểm soát, giải phóng 0,3 mg dinoprostone mỗi giờ trong 12 giờ. Các cơn co tử cung nhẹ bắt đầu trong vòng 10 phút (khi mang thai 3 tháng đầu và 3 tháng cuối), và tiếp tục trong 2-3 giờ.
Phân bố
Phân bố rộng rãi ở mẹ.
Chuyển hóa
Được chuyển hóa nhanh chóng ở phổi, thận, lá lách và các mô khác của mẹ, chủ yếu bằng cách oxy hóa các chuỗi bên thành ít nhất 9 chất chuyển hóa không hoạt động.
Thải trừ
Thuốc và các chất chuyển hóa của nó bài tiết chủ yếu qua nước tiểu; một lượng nhỏ bài tiết qua phân. Thời gian bán thải 2,5–5 phút.
Dược lực học:
Dinoprostone là một loại prostaglandin thuộc dòng E, gây ra các cơn co thắt cơ tử cung và thúc đẩy quá trình chín của cổ tử cung. Kích thích các đáp ứng dược lý thường được tạo ra bởi prostaglandin E2 nội sinh.
Tăng biên độ và tần số của các cơn co thắt tử cung trong suốt thai kỳ; đáp ứng của tử cung với thuốc tăng lên theo thời gian mang thai.
Tạo ra các hiệu ứng tại chỗ ở cổ tử cung bao gồm làm mềm, hiệu quả và giãn nở.
Gây kích thích cơ trơn đường tiêu hóa, làm tăng nhu động đường tiêu hóa.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Crotamiton
Loại thuốc
Thuốc diệt ghẻ và trị ngứa, dùng ngoài.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem: 10%, tuýp 15g, 20g, 30 g, 40 g, 60 g, 100 g.
Hỗn dịch dùng ngoài 10%, lọ 100 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cyproheptadine
Loại thuốc
Kháng histamine.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 4 mg.
- Siro 2 mg / 5 mL, 0,4 mg / mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Eprazinone
Loại thuốc
Thuốc tiêu nhầy và làm giảm co thắt phế quản
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 50mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluticasone propionate
Loại thuốc
Corticosteroid dùng tại chỗ
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem 0,05%;
Thuốc mỡ 0,005%;
Thuốc xịt mũi 0,05%;
Thuốc phun sương dùng để hít mỗi liều: 44 microgam, 110 microgam và 220 microgam fluticason propionat;
Thuốc bột để hít liều cố định: 50 microgam/liều, 100 microgam/liều, 250 microgam/liều;
Thuốc bột để hít có salmeterol xinafoat: 100 microgam fluticason và 50 microgam salmeterol xinafoat; 250 microgam fluticason và 50 microgam salmeterol xinafoat; 500 fluticason và 50 microgam salmeterol xinafoat mỗi lần hít.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fosfomycin
Loại thuốc
Kháng sinh
Dạng thuốc và hàm lượng
Fosfomycin dinatri:
Bột tiêm: Lọ 1 g, 2 g, 3 g và 4 g cùng 1 ống nước cất để pha tiêm (tính theo fosfomycin gốc).
Thuốc uống:
- Bột uống:
- Fosfomycin calci viên 250 mg, 500 mg (tính theofosfomycin gốc); 1 g, 3 g bột/gói (tính theo fosfomycin gốc).
- Fosfomycin trometamol (còn gọi là fosfomycin tromethamin):3 g/gói pha để uống (tính theo fosfomycin gốc).
- Bột pha thành dung dịch để nhỏ tai (fosfomycin natri): 300 mg/lọ (tính theo fosfomycin gốc).
Sản phẩm liên quan










