![Thuốc Pharmox IMP 1g](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_01887_862d8dceaf.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_01888_dc9b3c2e20.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_01889_108f7f7a72.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_01890_570f3a8893.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_01891_15cac5ee29.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_01892_e5173948ec.jpg)
Thuốc Pharmox IMP 1g Imexpharm điều trị nhiễm khuẩn (2 vỉ x 7 viên)
Danh mục
Thuốc kháng sinh
Quy cách
Viên nén phân tán - Hộp 2 Vỉ x 7 Viên
Thành phần
Amoxicillin
Thương hiệu
Imexpharm - CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM IMEXPHARM
Xuất xứ
Việt Nam
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VD-31724-19
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Thuốc Pharmox IMP là sản phẩm của Công ty Cổ phần Dược phẩm IMEXPHARM, thuốc có thành phần chính Amoxicillin. Đây là thuốc dùng để điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra ở người lớn và trẻ em.
Cách dùng
Dùng đường uống.
Sự hấp thu của amoxicilin không bị ảnh hưởng bởi thức ăn.
Thuốc có thể được sử dụng theo hai cách: Phân tán viên thuốc trong nước để tạo hỗn dịch uống, hoặc uống trực tiếp với nước. Có thể bẻ đôi thuốc để dễ nuốt.
Liều dùng
Lựa chọn liều lượng amoxicilin nên dựa vào các đặc tính sau:
- Các tác nhân gây bệnh nghi ngờ và khả năng nhạy cảm của chúng với kháng sinh.
- Mức độ nhiễm khuẩn và vị trí nhiễm khuẩn.
- Tuổi, cân nặng và chức năng thận của bệnh nhân.
Người lớn và trẻ em ≥ 40 kg:
Chỉ định | Liều dùng |
---|---|
Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn | 1 g (tương đương 1 viên) mỗi 12 giờ. Nhiễm khuẩn nặng: 1 g (tương đương 1 viên) mỗi 8 giờ. Viêm bàng quang cấp tính có thể điều trị liều 3 g/lần (tương đương 3 viên/lần), 2 lần/ngày, trong 1 ngày. |
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không triệu chứng trong thai kỳ | |
Viêm bể thận cấp tính | |
Áp xe nha khoa kèm viêm mô tế bào lan tỏa | |
Viêm bàng quang cấp tính | |
Viêm tai giữa cấp tính | 1 g (tương đương 1 viên) mỗi 12 giờ. Nhiễm khuẩn nặng: 1 g (tương đương 1 viên) mỗi 8 giờ, trong 10 ngày. |
Viêm amiddan và viêm họng do liên cầu khuẩn cấp tính | |
Đợt cấp của viêm phế quản mạn | |
Viêm phổi mắc phải cộng đồng | 1 g (tương đương 1 viên) mỗi 8 giờ. |
Sốt thương hàn và phó thương hàn | 2 g (tương đương 2 viên) mỗi 8 giờ. |
Nhiễm trùng khớp giả | 1 g (tương đương 1 viên) mỗi 8 giờ. |
Dự phòng viêm nội tâm mạc | Uống 2 g (tương đương 2 viên), liều duy nhất, trước phẫu thuật 30 - 60 phút. |
Loại trừ Helicobacter pylori | 1 g/lần (tương đương 1 viên/lần), 2 lần/ngày kết hợp với thuốc ức chế bơm proton (như omeprazol, lansoprazol) và kháng sinh khác (như clarithromycin, metronidazol) trong 7 ngày. |
Bệnh Lyme | Giai đoạn đầu: 1 g (tương đương 1 viên) mỗi 8 giờ đến tối đa 4 g/ngày, chia nhiều liều, dùng trong 14 ngày (10 - 21 ngày). Giai đoạn sau: 2 g (tương đương 2 viên) mỗi 8 giờ đến tối đa 6 g/ngày, chia nhiều liều, dùng trong 10 - 30 ngày. |
Trẻ em < 40 kg:
Chỉ định | Liều dùng |
---|---|
Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn | 20 - 90 mg/kg/ngày, 2 lần/ngày. |
Viêm tai giữa cấp tính | |
Viêm phổi mắc phải cộng đồng | |
Viêm bàng quang cấp tính | |
Viêm bể thận cấp tính | |
Áp xe nha khoa kèm viêm mô tế bào lan tỏa | |
Viêm amiđan và viêm họng do liên cầu khuẩn cấp tính | 40 - 90 mg/kg/ngày, 2 lần/ngày. |
Sốt thương hàn và phó thương hàn | 100 mg/kg/ngày, 3 lần/ngày. |
Dự phòng viêm nội tâm mạc | Uống 50 mg/kg, liều duy nhất trước phẫu thuật 30 - 60 phút. |
Bệnh Lyme | Giai đoạn đầu: 25 - 50 mg/kg/ngày, 3 lần/ngày trong 10 - 21 ngày. Giai đoạn sau: 100 mg/kg/ngày chia 3 lần/ngày trong 10 - 30 ngày. |
Người lớn tuổi: Không cần thiết điều chỉnh liều.
Bệnh nhân suy thận:
GFR (ml/phút) | Người lớn và trẻ em ≥ 40 kg | Trẻ em < 40 kg# |
---|---|---|
> 30 | Không điều chỉnh liều. | Không điều chỉnh liều. |
10 - 30 | Liều tối đa 500 mg, 2 lần/ngày. | 15 mg/kg, 2 lần/ngày (tối đa 500 mg, 2 lần/ngày). |
<10 | Liều tối đa 500 mg/ngày. | 15 mg/kg/ngày liều duy nhất (tối đa 500 mg). |
# Dùng đường tiêm truyền được ưu tiên. |
Hàm lượng amoxicilin trong Pharmox IMP 1g không thích hợp dùng cho đối tượng bệnh nhân suy thận.
Bệnh nhân thẩm phân máu:
Người lớn và trẻ em ≥ 40 kg: Liều dùng 15 mg/kg/ngày, liều duy nhất. Dùng trước khi thẩm phân 1 liều bổ sung 15 mg/kg và để duy trì nồng độ thuốc trong máu, nên dùng liều 15 mg/kg sau khi thẩm phân.
Bệnh nhân thẩm phân màng bụng:
Liều tối đa 500 mg/ngày.
Bệnh nhân suy gan:
Dùng thuốc thận trọng và định kỳ theo dõi chức năng gan.
Thời gian điều trị: Tùy thuộc vào loại nhiễm khuẩn và đáp ứng của bệnh nhân. Thời gian điều trị càng ngắn càng tốt. Một số bệnh nhiễm khuẩn cần thời gian điều trị dài hơn.
Một số lưu ý đặc biệt về xử lý thuốc trước và sau khi sử dụng thuốc:
Không có yêu cầu đặc biệt về xử lý thuốc sau khi sử dụng.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Quá liều:
Các biểu hiện thường gặp khi quá liều amoxicilin là rối loạn tiêu hóa (như buồn nôn, nôn, tiêu chảy) và rối loạn cân bằng nước, điện giải. Đã quan sát thấy tinh thể amoxicilin niệu, trong một số trường hợp dẫn đến suy thận. Co giật có thể xảy ra trên những bệnh nhân suy thận hoặc bệnh nhân dùng liều cao.
Cách xử trí:
Ngừng sử dụng thuốc, điều trị các triệu chứng trên đường tiêu hóa và duy trì cân bằng nước/điện giải. Có thể loại bỏ amoxicilin ra khỏi tuần hoàn bằng phương pháp thẩm phân máu.
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Làm gì khi quên 1 liều?
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Khi sử dụng thuốc thường gặp các tác dụng không mong muốn (ADR) như:
Phản ứng không mong muốn của thuốc thông thường nhất là tiêu chảy, buồn nôn và phát ban da.
Thường gặp (1/100 ≤ ARD < 1/10):
- Hệ tiêu hóa: Tiêu chảy, buồn nôn.
- Da và tổ chức dưới da: Ban da.
Ít gặp (1/1.000 ≤ ARD < 1/100):
- Hệ tiêu hóa: Nôn.
- Da và tổ chức dưới da: Ngứa, mề đay.
Rất hiếm gặp (ADR < 10.000):
- Nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh trùng: Nhiễm Candida trên niêm mạc da.
- Máu và hệ bạch huyết: Giảm bạch cầu có hồi phục (gồm giảm bạch cầu trung tính nặng và mất bạch cầu hạt), giảm tiểu cầu có hồi phục và thiếu máu tán huyết; kéo dài thời gian chảy máu và thời gian prothrombin
- Hệ miễn dịch: Phản ứng dị ứng nặng bao gồm phù mạch thần kinh, sốc phản vệ, bệnh huyết thanh và viêm mạch quá mẫn.
- Hệ thần kinh: Tăng vận động, chóng mặt, co giật.
- Hệ tiêu hóa: Viêm đại tràng liên quan đến kháng sinh (bao gồm viêm đại tràng giả mạc và viêm đại tràng xuất huyết), lưỡi mọc lông đen, thay đổi màu răng (phản ứng này được báo cáo ở trẻ em. Việc vệ sinh răng miệng tốt sẽ ngăn ngừa được tác dụng phụ này).
Hướng dẫn cách xử trí ADR:
Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Sản phẩm liên quan
![Thuốc tiêm bột Cefovidi Vidipha điều trị các nhiễm khuẩn nặng (10 lọ)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/19_7b26265688.png)
![Thuốc nhỏ mắt Top-Pirex Nam Hà điều trị nhiễm khuẩn mắt (5ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/smalls/00016482_top_pirex_5ml_namha_pharm_9175_5bb0_large_3a45b479d2.jpg)
![Thuốc Neotazin MR 35mg Ampharco trị đau thắt ngực (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00021088_neotazin_mr_ampharco_10x10_9405_60b9_large_12267025b7.jpg)
![Thuốc Lincomycin 500mg Mekophar điều trị nhiễm khuẩn nặng, áp xe gan, nhiễm khuẩn xương (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/23_70fb233f20.png)
![Thuốc dạ dày Trimafort Daewoong điều trị đau dạ dày, ợ nóng, đầy hơi (20 gói x 10ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00007536_trimafort_4285_6063_large_be58b7fc10.jpg)
![Bột pha tiêm Penicillin G 1 000 000 IU Mekophar điều trị các chứng nhiễm khuẩn (50 lọ)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00005808_penicillin_g_1000000iu_4685_6082_large_0752d4db6d.jpg)
![Thuốc Bomitis 20mg Phil điều trị mụn trứng cá (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/bomitis_890200e42b.jpg)
![Dung dịch truyền tĩnh mạch Aminoplasmal 5% B.Braun cung cấp amino acid (500ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00000705_aminoplasma_5_500ml_9601_6095_large_b4f1ee4fec.jpg)
![Thuốc Patchell 20mg Davi Pharm điều trị trầm cảm, rối loạn lo âu (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00029911_patchell_20mg_davi_10x10_2264_60a6_large_3a8db86641.jpg)
![Thuốc Virlaf 100mg Davipharm điều trị viêm gan siêu virus B (4 vỉ x 7 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00007972_virlaf_7289_6094_large_9601aee3f2.png)
![Thuốc tiêm Amikacin Kabi 500mg Bidiphar điều trị nhiễm khuẩn (1 vỉ x 2 ống)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00000697_76a96b4370.jpg)
Tin tức
![Ung thư cổ tử cung giai đoạn 2 sống được bao lâu?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/ung_thu_co_tu_cung_giai_doan_2_song_duoc_bao_lau_1_ece116fe5d.jpg)
![Mẹo dùng cách đuổi muỗi bằng vỏ cam](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/meo_dung_cach_duoi_muoi_bang_vo_cam_e6b7e3db4a.jpg)
![Chi phí cho mỗi lần xạ trị ung thư vòm họng bao nhiêu tiền?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/Chi_phi_cho_moi_lan_xa_tri_ung_thu_vom_hong_bao_nhieu_tien_2_c393b1bd9a.jpg)
![Bà bầu có được dùng dầu tràm không? Cách sử dụng dầu tràm cho bà bầu](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/lieu_ba_bau_co_dung_duoc_tinh_dau_tram_khong_va_co_an_toan_cho_me_va_be_khong_96107db1d4.jpg)
![Trẻ em uống kẽm có nóng không? Một số điều cần lưu ý khi bổ sung kẽm cho trẻ](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/tre_em_uong_kem_co_nong_khong_mot_so_dieu_can_luu_y_khi_bo_sung_kem_cho_tre_3_121761d276.jpg)
![Gợi ý 5 động tác Yoga trẻ hóa khuôn mặt mà chị em nhất định không nên bỏ qua](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/goi_y_5_dong_tac_yoga_tre_hoa_khuon_mat_ma_chi_em_nhat_dinh_khong_nen_bo_qua_x_Xluf_1651220673_9b8a52e56e.jpg)
![Những thông tin bạn cần biết về huyết áp động mạch](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nhung_thong_tin_ban_can_biet_ve_huyet_ap_dong_mach_5_fc2d8a80f7.jpg)
![Cách cầm máu khi bị băng huyết và biện pháp điều trị băng huyết sau sinh](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cach_cam_mau_khi_bi_bang_huyet_va_bien_phap_dieu_tri_bang_huyet_sau_sinh_5fbf25743b.jpg)
![Gợi ý công thức chế biến ức gà giảm cân hiệu quả](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/goi_y_cong_thuc_che_bien_uc_ga_giam_can_hieu_qua_4_Cropped_9b18acbe62.jpg)
![Lão hóa lành mạnh và thói quen tốt cho người cao tuổi](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/lao_hoa_lanh_manh_va_thoi_quen_tot_cho_nguoi_cao_tuoi_4_7363eaf06e.jpg)
![Có nên dùng son dưỡng môi thường xuyên không? Vì sao?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/moi_kho_co_nen_dung_son_duong_moi_thuong_xuyen_khong_vi_sao_1_972abcec75.jpg)
![Rơ lưỡi cho trẻ sơ sinh bằng gì tốt? 6 mẹo hiệu quả nhất](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/ro_luoi_cho_tre_so_sinh_bang_gi_tot_6_meo_hieu_qua_nhat_t_Zz_DH_1652772303_18fdb28c8a.jpg)