Saxagliptin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Saxagliptin
Loại thuốc
Thuốc điều trị đái tháo đường, nhóm ức chế dipeptidyl peptidase-4 (DPP-4).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, viên nén bao phim: 2,5 mg, 5 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Hấp thu nhanh sau khi uống và không bị ảnh hưởng bởi thức ăn. Nồng độ đỉnh trong huyết tương thường đạt được trong 2 giờ sau khi dùng thuốc. Sinh khả dụng đường uống ước tính là 67%.
Phân bố
Sự gắn kết với protein in vitro của saxagliptin và chất chuyển hóa có hoạt tính của nó trong huyết thanh người là không đáng kể (<10%).
Chuyển hóa
Được chuyển hóa chủ yếu qua CYP3A4 và CYP3A5 thành chất chuyển hóa có hoạt tính 5-hydroxy saxagliptin.
Thải trừ
Saxagliptin và các chất chuyển hóa của nó bài tiết qua nước tiểu và phân. Thời gian bán thải là 2,5 giờ.
Dược lực học:
Saxagliptin ức chế hoạt động của enzym DPP-4. Saxagliptin tạo thành một chất có thể đảo ngược, liên kết cộng hóa trị có sự hỗ trợ của histidine giữa nhóm nitrile của nó và oxy hydroxyl S630 trên DPP-4.
Việc ức chế DPP-4 làm tăng mức độ hoạt động của glucagon như peptide 1(GLP-1), ức chế sản xuất glucagon từ tế bào alpha tuyến tụy và tăng sản xuất insulin từ tế bào beta tuyến tụy.
Saxagliptin hạ thấp nồng độ glucose huyết tương lúc đói và làm giảm các thay đổi nồng độ glucose sau khi dùng một liều nạp glucose hoặc sau bữa ăn ở người đái tháo đường typ 2. Saxagliptinđơn trị liệu thường không làm thay đổi đáng kể khối lượng cơ thể.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Milnacipran
Loại thuốc
Thuốc ức chế tái hấp thu serotonin-norepinephrine.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên uống: 100 mg; 12,5 mg; 25 mg; 50 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gemtuzumab ozogamicin
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, kháng thể đơn dòng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột để pha dung dịch tiêm truyền 5 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Collagenase clostridium histolyticum
Loại thuốc
Nhóm thuốc: các tác nhân khác chưa phân loại.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm 0.9 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefotaxime
Loại thuốc
Kháng sinh cephalosporin thế hệ 3
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bột vô khuẩn pha tiêm cefotaxim dạng muối natri tương đương với 0.5 g, 1 g, 2 g, 10 g, 20 g cefotaxim cho mỗi lọ, kèm ống dung môi để pha thuốc.
- Lọ thuốc nước (đông lạnh) truyền tĩnh mạch loại 1 g cefotaxim trong 50 ml dung dịch dextrose 3.4% tương ứng với 20 mg cefotaxim/ml và loại 2 g cefotaxim trong 50 ml dung dịch dextrose 1.4% tương ứng với 40 mg cefotaxim/ml.
Tên thuốc gốc
Basiliximab
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm 10 mg hoặc 20 mg basiliximab kèm dung môi.
Sản phẩm liên quan







