Tridolgosir
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một alcaloid indolizidine từ cây Swainsona canescens là một chất ức chế alpha-mannosidase mạnh. Swainsonine cũng thể hiện hoạt động chống vi trùng, antiproliferative và điều hòa miễn dịch.
Dược động học:
Tridolgosir ức chế cạnh tranh alpha manosidase II (alphaMII), chất xử lý N carbohydrate liên kết của glycoprotein mới được tổng hợp đi qua bộ máy Golgi đến bề mặt tế bào. Các cấu trúc carbohydrate phân nhánh cao được tạo ra liên kết với Lectin-phytohemagglutinin (L-PHA) và sau đó được biểu hiện ở các loại khối u khác nhau dẫn đến kiểu hình di căn, tương quan với sự gia tăng của động vật và gây ra các khối u ác tính khác ở người. Ức chế alphaMII làm giảm carbohydrate liên kết với L-PHA, làm giảm sự hung hăng, các tế bào kiểu hình di căn, làm chậm sự phát triển của khối u và làm tăng carbohydrate loại hybrid trên bề mặt tế bào. Carbohydrate loại lai có thể làm tăng kích hoạt cytokine của tế bào lympho, tăng tính nhạy cảm của khối u với các tế bào giết người tự nhiên và kích hoạt lymphokine.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nepidermin.
Loại thuốc
Yếu tố tăng trưởng biểu bì.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch xịt trên da (10 ml) chứa niacinamide 2,0%, adenosine 0,04%, nepidermin 0,001%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oxytetracycline (Oxytetracyclin)
Loại thuốc
Kháng sinh, dẫn chất tetracyclin
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 250 mg oxytetracycline (dạng hydroclorid)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flupentixol
Loại thuốc
Thuốc chống loạn tâm thần, dẫn xuất của nhóm thioxanthen
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim flupentixol dihydrochloride: 0,5 mg, 1 mg, 3 mg
Dung dịch tiêm flupentixol decanoate: 20 mg/ml, 100 mg/ml, 200 mg/ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gamma-Aminobutyric acid.
Loại thuốc
Thuốc dẫn truyền thần kinh.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 300mg, 500mg.
Viên nén 250mg.
Thuốc tiêm 5ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Argatroban
Loại thuốc
Thuốc ức chế thrombin trực tiếp, chống đông máu.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch để tiêm truyền.
- 1 Lọ với 50 ml dung dịch để tiêm truyền chứa 48,30 mg argatroban tương đương với 50 mg argatroban monohydrat.
- Lọ với 2,5 ml dung dịch chứa 250 mg argatroban monohydrat.
Sản phẩm liên quan