Tranylcypromine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tranylcypromine
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm; chất ức chế monoamine oxidase không chọn lọc (MAOI).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 10 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Tranylcypromine được hấp thu tốt và nhanh chóng sau khi uống.
Phân bố
Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau khoảng 2,5 giờ.
Chuyển hóa
Quá trình chuyển hóa của tranylcypromine bao gồm phá vỡ chuỗi bên và liên hợp.
Thải trừ
Sự bài tiết của thuốc phụ thuộc vào độ pH. Thời gian bán thải là 2 giờ
Dược lực học:
Cơ chế hoạt động của tranylcypromine trong điều trị trầm cảm chưa được tìm hiểu đầy đủ nhưng được cho là có liên quan đến việc tăng cường hoạt động của các chất dẫn truyền thần kinh monoamine trong hệ thần kinh trung ương (như là serotonin và norepinephrine) do sự ức chế không thuận nghịch của thuốc đối với enzyme monoamine oxidase (MAO).
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Naphazoline (Naphazolin)
Loại thuốc
Thuốc chủ vận alpha 1 - adrenergic
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mũi 0,025%; 0,05%; 0,1%
Thuốc xịt mũi 0,05% (dạng muối hydrochloride hoặc nitrate)
Dung dịch nhỏ mắt 0,012%; 0,025%; 0,1%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Levoketoconazole
Loại thuốc
Chất ức chế tổng hợp cortisol.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên uống liều 200mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Vincristine (Vincristin)
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm hoặc lọ chứa vincristine sulfat 0,5 mg/1 ml; 1 mg/1 ml; 2 mg/2 ml; 5 mg/5 ml.
Lọ bột đông khô 1 mg, 2 mg, 5 mg, kèm một ống dung môi pha tiêm.
Sản phẩm liên quan








