Ruxolitinib
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Ruxolitinib là một chất ức chế kinase liên quan đến janus được chỉ định để điều trị ung thư tủy xương, đặc biệt là bệnh tủy xương có nguy cơ cao hoặc trung bình. FDA chấp thuận vào ngày 16 tháng 11 năm 2011.
Dược động học:
Ruxolitinib là một chất ức chế kinase được chọn lọc cho Janus Associated Kinase (JAK) 1 và 2. Những kinase này chịu trách nhiệm trung gian của cytokine và yếu tố tăng trưởng báo hiệu từ đó ảnh hưởng đến chức năng miễn dịch và tạo máu. Quá trình báo hiệu bao gồm các bộ chuyển đổi tín hiệu và bộ kích hoạt phiên mã (STAT) điều chỉnh biểu hiện gen. Bệnh nhân bị suy tủy có hoạt động JAK1 và JAK2 bất thường do đó ruxolitinib hoạt động để điều chỉnh điều này.
Dược lực học:
Nồng độ ức chế tối đa trung bình (IC50) trung bình của JAK 1 và JAK 2 lần lượt là 2,8 nmol / L và 3,3nmol / L. Sau khi dùng ruxolitinib, có thể thấy giảm mức STAT phosphoryl hóa (dấu hiệu cho hoạt động JAK) theo cách phụ thuộc vào liều. Kháng thuốc dược lý đã không được quan sát.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nortriptyline
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm ba vòng (TCA)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 10 mg; 25 mg; 50 mg; 75 mg
Viên nén 10 mg; 25 mg; 50 mg
Hỗn dịch uống 10 mg/ 5 ml; 25 mg/ 5 ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nadroparin (Nadroparin calcium)
Loại thuốc
Chống đông máu nhóm heparin trọng lượng phân tử thấp (thuốc chống huyết khối)
Dạng thuốc và hàm lượng
Bơm tiêm nạp sẵn để tiêm dưới da có chứa:
9500 IU kháng Xa/ml (1900 IU/0,2 ml, 2850 IU/0,3 ml, 3800 IU/0,4 ml, 5700 IU/0,6 ml, 7600 IU/0,8 ml, 9500 IU/1,0 ml).
19000 IU kháng Xa/ml (11400 IU/0,6 ml, 15200 IU/0,8 ml,19000 IU/1,0 ml)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Minoxidil
Loại thuốc
Nhóm thuốc có tác dụng giãn mạch
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 2,5 mg, 5 mg, 10 mg.
Dạng dung dịch: 20 mg/ml, 50 mg/ml.
Bình xịt bọt xốp: 50 mg/g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lomefloxacin
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh nhóm quinolone.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 400 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Medroxyprogesterone Acetate (Medroxyprogesteron Acetat)
Loại thuốc
Hormon progestogen
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc uống: Viên nén 2,5 mg; 5 mg; 10 mg; 50 mg; 100 mg.
Thuốc tiêm: Ống 50 mg/ml, 104 mg/0,65 ml; 150 mg/ml; 200 mg/ml; 400 mg/ml; 500 mg/2,5 ml và 5 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Kanamycin.
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm aminoglycosid.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc tiêm kanamycin sulfat tương đương 500 mg hoặc 1 g kanamycin base.
- Viên nang kanamycin sulfat tương đương 500 mg kanamycin base.
Sản phẩm liên quan









