V1003
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
V1003 là một công thức nội tiết của buprenorphin, thuốc giảm đau dạng thuốc phiện, để kiểm soát cơn đau sau phẫu thuật ở bệnh viện và tại nhà. Buprenorphin là một thuốc giảm đau nổi tiếng và công thức nội sọ có khả năng cung cấp một sự thay thế thuận tiện cho các phương pháp điều trị khác, cho phép bệnh nhân kiểm soát cơn đau sau phẫu thuật cả trước khi xuất viện và tại nhà trong thời gian phục hồi.
Dược động học:
V1003 là một công thức nội bào của buprenorphin. Tác dụng giảm đau của Buprenorphin là do hoạt động chủ vận từng phần tại các thụ thể mu-opioid. Buprenorphin cũng là một chất đối kháng thụ thể kappa-opioid. Hoạt tính chủ vận từng phần có nghĩa là chất đối kháng thụ thể opioid (ví dụ, thuốc giải độc như naloxone) chỉ đảo ngược một phần tác dụng của buprenorphin. Sự gắn kết với các thụ thể mu và kappa dẫn đến siêu phân cực và giảm tính kích thích tế bào thần kinh.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ranitidine (Ranitidin)
Loại thuốc
Thuốc kháng thụ thể histamin H2
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang: 150 mg, 300 mg.
- Dung dịch uống 75 mg/5 ml; gói bột 150 mg.
- Viên nén: 25 mg, 75 mg, 150 mg, 300 mg.
- Viên sủi bọt: 150 mg, 300 mg.
- Thuốc tiêm 25 mg/ml (2 ml, 6 ml, 40 ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ganciclovir
Loại thuốc
Thuốc kháng virus
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang: 250 mg, 500 mg.
- Lọ bột pha tiêm: 500 mg ganciclovir natri.
- Gel tra mắt 0,15% (w/w).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gentamicin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm aminoglycoside
Dạng thuốc và hàm lượng
Gentamicin được sử dụng dưới dạng sulfate, liều lượng tính theo gentamicin base
Dung dịch tiêm: 40 mg/ml (1 - 2 ml), 10 mg/ml (2 ml).
Thuốc tiêm truyền: 1 mg/ml (80 mg/ 80 ml); 3 mg/ml (240 mg/80 ml), (360 mg/120 ml); 0,8 mg/ml (80 mg/100 ml).
Thuốc dùng tại chỗ (nhỏ tai hoặc mắt): 0,3% (10 ml).
Sản phẩm liên quan








