Tositumomab
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Murine IgG2a lambda kháng thể đơn dòng chống lại kháng nguyên CD20 (2 chuỗi nặng 451 dư lượng, 2 chuỗi lambda của 220 dư lượng). Nó được sản xuất trong môi trường nuôi cấy không có kháng sinh của các tế bào động vật có vú. Nó có thể liên kết cộng hóa trị với Iodine 131 (một đồng vị phóng xạ của iốt).
Dược động học:
Liên kết với kháng nguyên CD20 được tìm thấy trên các tế bào lympho B trưởng thành. Liên kết kháng thể xuất hiện để gây ra apoptosis, độc tế bào phụ thuộc bổ sung và chết tế bào thông qua bức xạ ion hóa.
Dược lực học:
Tositumomab liên kết với kháng nguyên CD20, được biểu hiện chủ yếu trên các tế bào B trưởng thành và trên> 90% các lympohomas của tế bào B không Hodgkin. Kháng thể dẫn đến việc tiêu diệt tế bào B có chọn lọc.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fulvestrant.
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, nhóm đối kháng thụ thể estrogen.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm bắp chứa 250 mg fulvestrant trong 5 ml dung dịch (50 mg/ ml), bơm tiêm đóng sẵn
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Azithromycin.
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang chứa azithromycin dihydrat tương đương 250 mg và 500 mg azithromycin.
Bột pha hỗn dịch uống azithromycin dihydrat tương đương 200 mg azithromycin/5 ml.
Thuốc tiêm tĩnh mạch 500 mg azithromycin.
Thuốc nhỏ mắt dung dịch 1%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ceftriaxone
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 3.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột vô khuẩn để pha tiêm: Lọ 250 mg, 500 mg, 1 g, 2 g, 10 g dạng bột để tiêm bắp hoặc tĩnh mạch, có ống dung môi kèm theo.
Dạng tiêm truyền tĩnh mạch: Lọ 1 g và 2 g dạng bột để tiêm truyền.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cimetidine (Cimetidin)
Loại thuốc
Thuốc kháng thụ thể histamin H2
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén hoặc viên nén bao phim: 200 mg, 400 mg, 800 mg.
- Thuốc uống: 200 mg/5 ml, 300 mg/5 ml.
- Thuốc tiêm: Cimetidin hydroclorid 100 mg/ml, 150 mg/ml, 100 mg/ml (ống 2 ml), 150 mg/ml (ống 2 ml).
- Dịch truyền: 6 mg cimetidin/ml (300, 900 hoặc 1 200 mg) trong natri clorid 0,9%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gadolinium (gadoteric acid, gadodiamide)
Loại thuốc
Chất tương phản từ có chứa gadolinium
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch tiêm gadoteric acid 0,0025 mmol/ml; 0,5 mmol/ml
- Dung dịch tiêm gadodiamide 0,5 mmol/ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Iodixanol
Loại thuốc
Thuốc cản quang.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm (270mg/ml; 320mg/ml).
Sản phẩm liên quan









