Ethotoin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ethotoin
Loại thuốc
Chống co giật, hydantoin
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 250 mg
Dược động học:
Hấp thu
Được hấp thu khá nhanh, tuy nhiên, mức độ hấp thu qua đường uống không được biết.
Chuyển hóa
Thuốc thể hiện sự chuyển hóa bão hòa liên quan đến sự hình thành N-deethyl và p-hydroxyl-ethotoin, các chất chuyển hóa chính.
Thải trừ
Thời gian bán thải: 3 đến 9 giờ
Bài tiết: Qua nước tiểu.
Dược lực học:
Ethotoin ức chế các xung thần kinh trong vỏ não vận động bằng cách làm giảm dòng ion natri, hạn chế kích thích, ổn định ngưỡng co giật và ngăn chặn sự lây lan của hoạt động co giật.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ornithine (L-Ornithine)
Loại thuốc
Thuốc liệu pháp gan (Thuốc lợi mật, bảo vệ gan)
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén/ nang: 300mg, 500mg.
- Gói bột cốm: 3000mg.
- Dung dịch tiêm: 500mg/5 ml, 500mg/10ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nitrazepam
Loại thuốc
Thuốc ngủ và thuốc an thần, dẫn xuất Benzodiazepine.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 5mg.
Tên thuốc gốc
Nitric Oxide
Loại thuốc
Thuốc giãn mạch
Dạng thuốc và hàm lượng
Khí dung: 100 ppm, 400 ppm, 800 ppm.
Sản phẩm liên quan






