Ethotoin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ethotoin
Loại thuốc
Chống co giật, hydantoin
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 250 mg
Dược động học:
Hấp thu
Được hấp thu khá nhanh, tuy nhiên, mức độ hấp thu qua đường uống không được biết.
Chuyển hóa
Thuốc thể hiện sự chuyển hóa bão hòa liên quan đến sự hình thành N-deethyl và p-hydroxyl-ethotoin, các chất chuyển hóa chính.
Thải trừ
Thời gian bán thải: 3 đến 9 giờ
Bài tiết: Qua nước tiểu.
Dược lực học:
Ethotoin ức chế các xung thần kinh trong vỏ não vận động bằng cách làm giảm dòng ion natri, hạn chế kích thích, ổn định ngưỡng co giật và ngăn chặn sự lây lan của hoạt động co giật.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diethylstilbestrol
Loại thuốc
Nhóm thuốc nội tiết estrogen
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao: 1 mg
Viên nén: 0,5 mg, 1 mg, 5 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diphenhydramine (Diphenhydramin)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamin, chất đối kháng thụ thể histamin H1.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, viên bao 25 mg, 50 mg.
Viên nén để nhai 12,5 mg.
Nang 25 mg, 50 mg.
Dung dịch uống, sirô, cồn ngọt 12,5 mg/5 ml.
Thuốc tiêm diphenhydramine hydroclorid 10 mg/ml, 50 mg/ml.
Dạng dùng tại chỗ: Kem, gel, dung dịch 1% và 2%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ethinylestradiol
Loại thuốc
Estrogen tổng hợp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 0,02 mg, 0,05 mg, 0,5 mg ethinylestradiol.
Sản phẩm liên quan








