Fosphenytoin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fosphenytoin
Loại thuốc
Thuốc chống co giật dẫn xuất hydantoin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm: 50 mg/ml; 75 mg/ml.
Dược động học:
Hấp thu
Fosphenytoin chuyển hóa hoàn toàn thành phenytoin sau khi dùng IV hoặc IM, thời gian chuyển hóa là 15 phút. Nồng độ đỉnh phenytoin trong huyết tương đạt được trong khoảng 3 giờ sau khi tiêm IM.
Phân bố
Tỉ lệ liên kết protein huyết tương của fosphenytoin khoảng 95 - 99% và phenytoin khoảng 88%.
Chuyển hóa
Fosphenytoin được chuyển hóa nhanh chóng thành phenytoin bởi các phosphatase trong máu và mô. Mỗi mmol fosphenytoin được chuyển hóa thành một mmol phenytoin. Phenytoin được chuyển hóa bởi các isoenzyme CYP ở gan.
Thải trừ
Fosphenytoin không được bài tiết qua nước tiểu. Tuy nhiên, phenytoin được bài tiết qua nước tiểu chủ yếu dưới dạng chất chuyển hóa. Thời gian bán thả của phentoin 12 - 28,9 giờ.
Dược lực học:
Fosphenytoin là tiền chất của phenytoin, tác dụng dược lý là do phenytoin. Cơ chế hoạt động có thể là do sự phong tỏa phụ thuộc vào điện áp của các kênh natri màng, dẫn đến giảm phóng điện thần kinh tần số cao liên tục. Thuốc có thể gây hạ huyết áp sau khi tiêm tĩnh mạch.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydroflumethiazide
Loại thuốc
Thuốc lợi tiểu thiazide.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 25mg, 50mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydroxyethylcellulose
Loại thuốc
Nước mắt nhân tạo
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt: 78 mg, 0,44%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ethambutol
Loại thuốc
Thuốc chống lao
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén Ethambutol hydroclorid 100 mg và 400 mg.
- Viên nén hỗn hợp Ethambutol hydroclorid 400 mg phối hợp với rifampicin, isoniazid; hoặc phối hợp ethambutol, rifampicin, isoniazid, pyrazinamid.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydroxocobalamin
Loại thuốc
Thuốc chống thiếu máu
Dạng thuốc và hàm lượng
- Ống tiêm 30 microgam/1 ml, 100 microgam/1 ml, 500 microgam/1 ml, 1 mg/1 ml.
- Ống tiêm phối hợp vitamin B12 và các vitamin khác.
- Lọ bột đông khô pha thuốc tiêm hydroxocobalamin 2,5 g (để điều trị ngộ độc cyanid).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcifediol
Loại thuốc
Thuốc tương tự vitamin D
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang: 20 microgam, 50 microgam.
- Dung dịch uống: Lọ 10 ml dung dịch trong propylenglycol (1 ml = 30 giọt; 1 giọt = 5 microgam calcifediol).
- Dung dịch uống: 15 mg/100 ml.
Sản phẩm liên quan










