LX201
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
LX201 là một cấy ghép mắt ma trận silicon cung cấp sự phát hành bền vững của cyclosporine A (CsA) tại địa phương trong mắt trong suốt một năm. LX201 được cấy ghép dưới da (bên dưới màng trong suốt bao phủ màu trắng của mắt) trong một quy trình xâm lấn tối thiểu. Cấy ghép đang được phát triển lâm sàng để ngăn ngừa thải ghép trong ghép giác mạc. Nó đang được phát triển bởi Lux Bioscatics, Inc.
Dược động học:
LX201 cung cấp một cơ chế phân phối cho cyclosporine. Cyclosporine liên kết với cyclophillin. Sau đó, phức hợp ức chế calcineurin thường chịu trách nhiệm kích hoạt phiên mã interleukin 2. Cyclosporine cũng ức chế sản xuất lymphokine và giải phóng interleukin.
Dược lực học:
LX201 là một cấy ghép silicone phát hành bền vững có chứa 30% cyclosporine A (CsA) theo trọng lượng. Cấy ghép LX201 giải phóng cyclosporine với liều lượng ổn định trong suốt một năm. Cung cấp CsA tại địa phương qua LX201 có khả năng mang lại lợi ích đáng kể trong điều trị ghép giác mạc do: (i) tăng tính an toàn do không có độc tính toàn thân của CsA, đặc biệt là độc tính trên thận, dựa trên các nghiên cứu trên động vật, LX201 không tạo ra mức độ hệ thống đo lường được; (ii) tăng hiệu quả do, dựa trên các nghiên cứu trên động vật, LX201 có thể thiết lập mức độ điều trị CsA liên tục và tương đối cao - cao hơn mức có thể được thiết lập bằng liều uống chấp nhận được - tại hoặc gần giác mạc được cấy ghép; và (iii) tăng sự tuân thủ của bệnh nhân vì bệnh nhân cấy ghép khó có thể cảm nhận được và bệnh nhân không thể bỏ thuốc trong suốt năm đầu tiên sau ghép.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Iodipamide
Loại thuốc
Thuốc cản quang chứa I-ốt.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm tĩnh mạch 52%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Celecoxib
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid (NSAID) ức chế chọn lọc COX-2.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang với hàm lượng 50mg,100mg, 200mg, 400mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefepime
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 4.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột cefepim hydroclorid để pha tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp: Lọ 0,5 g; 1 g; 2 g tính theo cefepim base khan.
Dịch truyền tĩnh mạch (đã được đông băng) chứa 20 mg cefepim base khan (dạng cefepim hydroclorid) trong mỗi ml dung dịch dextrose 2%: Loại 1 g (50 ml) và 2 g (100 ml).
Liều lượng được tính theo lượng cefepim base khan: 1 g cefepim base khan tương ứng với 1,19 g cefepim hydroclorid.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Vinorelbine (Vinorelbin)
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư nhóm Vinca alkaloids và các chất tương tự
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang mềm 20 mg, 30 mg, 80 mg
- Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền 10 mg/ml (lọ 1 ml, 5 ml, 10 ml), 50 mg/5 ml (lọ 5 ml, 10 ml)
- Dung dịch tiêm truyền (lọ 10mg, 50mg)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzyl benzoate
Loại thuốc
Thuốc trị ghẻ và chấy, rận.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Nhũ dịch dầu trong nước 25% (kl/tt).
- Thuốc bôi ngoài không dưới 26,0% và không quá 30% (kl/tt) benzyl benzoate.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chloroxine.
Loại thuốc
Thuốc kháng khuẩn tác động tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dầu gội: 20 mg/ 1g.
Sản phẩm liên quan










