Methyclothiazide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Methyclothiazide
Loại thuốc
Thuốc lợi tiểu Thiazide
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 2,5 mg và 5 mg
Dược động học:
Hấp thu
Methyclothiazide hấp thu nhanh qua đường uống. Thời gian khởi phát tác động là 2 giờ, thời gian đạt nồng độ đỉnh là khoảng 6 giờ sau khi dùng một liều duy nhất.
Thời gian tác động của Methyclothiazide là khoảng 24 giờ sau khi uống một liều duy nhất.
Phân bố
Không có thông tin.
Chuyển hóa
Không có thông tin.
Thải trừ
Bài tiết qua nước tiểu chủ yếu dưới dạng chất chuyển hóa không có hoạt tính.
Dược lực học:
Methyclothiazide, một chất lợi tiểu-hạ huyết áp, là một thành viên của nhóm thuốc benzothiadiazine (thiazide). Methyclothiazide có hoạt tính natriuretic trên mỗi mg khoảng 100 lần so với thiazide nguyên mẫu, chlorothiazide.
Ở liều điều trị tối đa, tất cả các thiazide đều xấp xỉ bằng nhau về tác dụng lợi tiểu / natriuretic của chúng. Giống như các loại thuốc benzothiadiazin khác, methyclothiazide cũng có đặc tính chống tăng huyết áp và có thể được sử dụng cho mục đích này một mình hoặc để tăng cường tác dụng hạ huyết áp của các thuốc khác.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tolevamer hay Sodium polystyrene sulfonate.
Loại thuốc
Nhựa resin gắn với Kali.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bột uống (15 g, 453.6 g, 454 g).
- Hỗn dịch uống (15 g/60 mL).
- Hỗn dịch đặt trực tràng (30 g/120 mL, 50 g/200 mL).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clobazam
Loại thuốc
Thuốc an thần, thuốc giải lo âu.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 10 mg
- Hỗn dịch uống 1 mg/ml, 2 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Celecoxib
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid (NSAID) ức chế chọn lọc COX-2.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang với hàm lượng 50mg,100mg, 200mg, 400mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acetic Acid (Axit Axetic)
Loại thuốc
Kháng khuẩn, kháng nấm
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch xịt tai 2% (kl/kl).
- Dung dịch nhỏ tai 2% (kl/kl).
- Gel bôi âm đạo 0,9%.
- Dung dịch rửa bàng quang 0,25%.
Sản phẩm liên quan









