INCB7839
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
INCB7839 là một chất ức chế luyện kim ADAM mới có sẵn, được thiết kế để ngăn chặn sự kích hoạt các con đường tăng trưởng biểu bì (EGFR). Nó đại diện cho một lớp mới có khả năng quan trọng của liệu pháp điều trị ung thư vú. Nó đã cho thấy hoạt động lâm sàng đầy hứa hẹn ở những bệnh nhân ung thư vú được điều trị trước rất nặng.
Dược động học:
INCB7839 là một chất ức chế luyện kim ADAM mới có sẵn, được thiết kế để ngăn chặn sự kích hoạt các con đường tăng trưởng biểu bì (EGFR). Các phương pháp điều trị hiện đã được phê duyệt nhắm vào các con đường EGFR đã cho thấy hiệu quả đầy hứa hẹn trong bệnh di căn, xác nhận các con đường này là mục tiêu; tuy nhiên, hiệu quả có thể bị hạn chế do thực tế là các thuốc này chỉ ức chế một hoặc hai trong bốn con đường thụ thể HER. Ngược lại, chất ức chế sheddase, INCB7839, có khả năng ức chế kích hoạt thông qua cả bốn thụ thể HER, dẫn đến ức chế hoàn toàn các con đường này.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alfacalcidol
Loại thuốc
Vitamin D và các chất tương tự.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang mềm: 0,25 mcg, 0,5 mcg, 1 mcg.
Thuốc tiêm: 2 mcg/ml.
Thuốc uống nhỏ giọt: 2 mcg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flucloxacillin.
Loại thuốc
Kháng sinh bán tổng hợp isoxazolyl penicilin chống tụ cầu khuẩn.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Flucloxacillin dùng uống và tiêm, dưới dạng muối natri và magnesi, liều lượng được tính theo flucloxacillin base khan; 1 g flucloxacillin base khan tương ứng với 11,8 g flucloxacillin magnesi hoặc 1,09 g flucloxacillin natri.
- Viên nang: 250 mg và 500 mg dưới dạng muối natri.
- Hỗn dịch uống và sirô: 125 mg/5 ml (100 ml), 250 mg/5 ml (100 ml) (dưới dạng muối natri pha với nước).
- Thuốc tiêm tĩnh mạch và tiêm bắp: 250 mg và 500 mg (dưới dạng muối natri).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fenoterol
Loại thuốc
Thuốc chủ vận beta2 chọn lọc; thuốc giãn phế quản.
Dạng thuốc và hàm lượng
Fenoterol hydrobromid:
- Bình xịt khí dung hít định liều: 100 - 200 mcg/liều xịt (200 liều);
- Dung dịch phun sương: 0,25 mg - 0,625 mg - 1 mg/ml;
- Ống tiêm: 0,5 mg (0,05 mg/ml);
- Viên nén: 2,5 mg; 5 mg;
- Siro: 0,05%.
Fenoterol hydrobromid và ipratropium bromid kết hợp:
- Bình xịt khí dung hít, bột hít: Mỗi liều xịt chứa 50 microgam fenoterol hydrobromid và 20 microgam ipratropium bromid (200 liều);
- Bình xịt định liều dạng phun sương: Ipratropium bromide khan - 0,02 mg/nhát xịt; fenoterol hydrobromide - 0,05 mg/nhát xịt;
- Dung dịch khí dung: Ipratropium bromide khan – 250 mcg/ml; fenoterol hydrobromide – 500 mcg/ml; ipratropium bromide – 25 mg/100ml; fenoterol hydrobromide – 50 mg/100ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluocinonide.
Loại thuốc
Thuốc nhóm corticosteroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dạng kem dùng ngoài: 0,1% (30 g, 60 g, 120 g); 0,05% (15 g, 30 g, 60 g, 120 g).
- Dạng gel/thuốc mỡ dùng ngoài: 0,05% (15 g, 30 g, 60 g, 20 ml, 60 ml).
Sản phẩm liên quan