Tofimilast
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tofimilast đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị bệnh hen suyễn và bệnh phổi, tắc nghẽn mãn tính.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư (liều cao) và ức chế miễn dịch (liều thấp)
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 2,5 mg; 5,0 mg; 7,5 mg; 10,0 mg và 15 mg.
- Thuốc tiêm: 25 mg/ml không có chất bảo quản: Lọ 2 ml; 4 ml; 8 ml; 10 ml, 40 ml.
- Thuốc tiêm 25 mg/ml có chất bảo quản: Lọ 2 ml, 10 ml.
- Bột đông khô pha tiêm: Lọ 20 mg, 50 mg và 1 g.
- Dung dịch tiêm truyền 25 mg/ml.
- Dung dịch tiêm truyền đậm đặc 100 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ticagrelor
Loại thuốc
Thuốc chống kết tập tiểu cầu.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén bao phim: 60mg, 90mg.
- Viên nén: 90mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Palifermin
Loại thuốc
Kích thích và tăng sinh tế bào.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô 6,25 mg để pha dung dịch tiêm.
Tên thuốc gốc
Melphalan.
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, tác nhân alkyl hóa; thuộc nhóm mù tạc nitrogen (nitrogen mustard).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén hoặc viên nén bao phim 2 mg và 5 mg.
Lọ 50 mg hoặc 100 mg bột đông khô, kèm 10 ml dung môi để pha tiêm.
Sản phẩm liên quan