Thonzylamine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Thonzylamine là thuốc kháng histamine và thuốc kháng cholinergic. Nó có sẵn dưới dạng các sản phẩm kết hợp với [DB04837] hoặc [DB00388] để giảm tạm thời các triệu chứng cảm lạnh thông thường, sốt cỏ khô (viêm mũi dị ứng) hoặc dị ứng đường hô hấp trên khác.
Dược động học:
Thonzylamine cạnh tranh với histamine để liên kết với thụ thể histamine H1 [A32772]. Liên kết histamine với thụ thể này kích thích sự giãn mạch và tăng tính thấm thành mạch dẫn đến nghẹt mũi và chảy nước mũi [T116]. Histamine cũng tạo ra ngứa bằng cách kích thích các đầu dây thần kinh có thể dẫn đến hắt hơi. Bằng cách ngăn chặn những tác dụng này, thonzylamine có thể làm giảm hoặc loại bỏ các triệu chứng viêm mũi dị ứng.
Dược lực học:
Thonzylamine là thuốc kháng histamine thế hệ đầu tiên. Nó đối kháng với hoạt động của histamine để làm giảm các triệu chứng dị ứng như nghẹt mũi, chảy nước mũi, ngứa mắt, ngứa mũi và cổ họng và hắt hơi [Nhãn FDA, A32772]
Xem thêm
Ioxitalamate là môi trường tương phản i-ốt ion [A27209] Đây là môi trường tương phản thế hệ thứ nhất được hình thành bởi một monome ion có độ thẩm thấu cao 1500-1800 mOsm / kg. được phát triển bởi Liebel-Flarshem Canada Inc và được Health Canada phê duyệt vào năm 1995. Cho đến lần đánh giá cuối cùng vào năm 2015, loại thuốc này vẫn có sẵn trên thị trường. [L1113]
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diosmine (Diosmin)
Loại thuốc
Thuốc hỗ trợ tim mạch
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim chứa phân đoạn flavonoid vi hạt tinh chế (MPFF), tương ứng với diosmine 90% và các flavonoid biểu thị bằng hesperidin 10% (diosmine 450 mg/hesperidine 50mg).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
L-Cystine.
Loại thuốc
Khoáng chất và vitamin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang mềm 500mg.
Beclomethasone dipropionate (Beclomethason dipropionat)
Loại thuốc
Corticosteroid
Dạng thuốc và hàm lượng
- Beclomethasone dùng ở dạng Beclomethasone dipropionate
- Phun hít định liều: 50 μg, 100 μg hoặc 200 μg/liều; 250 μg/liều hoặc 400 μg/liều. Lọ chứa 200 liều
- Ống xịt: 40 liều, 120 liều, 200 liều
- Nang chứa bột hít: 100 μg, 200 μg hoặc 400 μg/1 nang
- Hỗn dịch phun mù: 50 μg/ml; ống 10 ml
- Hỗn dịch nước xịt mũi: 50 μg/liều; ống 200 liều
- Thuốc mỡ hoặc kem: 0,025%
Sản phẩm liên quan