Tetraethylammonium
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tetraethylammonium là một loại thuốc thử nghiệm không có chỉ định hoặc công thức bán trên thị trường. Loại thuốc duy nhất trên thị trường có chứa tetraethylammonium là một loại thuốc kết hợp có tên là Fosglutamina B6, nhưng loại thuốc này hiện đã bị ngưng sử dụng. Là một tác nhân thực nghiệm, tetraethylammonium được sử dụng ở dạng muối của nó như tetraethylammonium clorua và tetraethylammonium bromide. Cơ chế hoạt động của nó vẫn đang được nghiên cứu, nhưng người ta biết rằng tetraethylammonium ngăn chặn hạch tự trị, kênh kali kích hoạt canxi và điện áp, và thụ thể acetylcholine nicotinic. Do các hoạt động ức chế của nó tại hạch tự trị, tetraethylammonium được cho là một thuốc giãn mạch điều trị tiềm năng nhưng tác dụng độc hại nghiêm trọng đã được tìm thấy. Việc sử dụng phổ biến nhất của tetraethylammonium hiện nay là một tác nhân nghiên cứu dược lý ngăn chặn các kênh kali chọn lọc. Về mặt cấu trúc, tetraethylammonium tích điện dương do amoni bậc bốn trung tâm của nó.
Dược động học:
Cơ chế hoạt động của Tetraethylammonium vẫn đang được nghiên cứu, nhưng người ta biết rằng nó ngăn chặn hạch tự trị, kênh kali kích hoạt canxi và điện áp, và thụ thể acetylcholine nicotinic.
Dược lực học:
Tetraethylammonium là một thuốc giãn mạch vì nó ngăn chặn hạch tự trị và ngăn chặn các tín hiệu mang xung động mạch máu tiến hành.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nicardipin (Nicardipine)
Loại thuốc
Thuốc chẹn kênh calci dẫn xuất của 1,4 dihydropyridin.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Nang 20 mg, 30 mg;
- Nang tác dụng kéo dài: 30 mg, 40 mg, 45 mg, 60 mg;
- Viên nén 20 mg nicardipin hydroclorid.
- Thuốc tiêm: 2,5 mg/ml nicardipin hydroclorid.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nicotine (nicotin)
Loại thuốc
- Thuốc dùng để cai thuốc lá. Thuốc dùng trong trường hợp lệ thuộc nicotine.
- Thuốc chủ vận receptor cholinergic ở hạch thần kinh.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Miếng dán: 10 mg, 15 mg, 25 mg; 7 mg, 14 mg, 21 mg.
- Viên ngậm: 1mg, 2 mg.
- Dạng kẹo cao su: 2 mg, 4 mg.
- Dạng bột hít: 15 mg.
- Dạng xịt mũi: 10 mg/ml.
- Dạng xịt miệng: 1 mg/lần xịt.
Sản phẩm liên quan









