Paprika
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Chiết xuất dị ứng Paprika được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Etanidazole
Xem chi tiết
Ethiopia
Condoliase
Xem chi tiết
Condoliase đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị bệnh đĩa đệm cột sống thắt lưng, thoát vị đốt sống thắt lưng và bệnh đĩa đệm giữa.
Cicletanine
Xem chi tiết
Cicletanine đang được điều tra để điều trị bệnh tiểu đường, hạ kali máu, hạ natri máu và tăng huyết áp động mạch.
Azithromycin
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Azithromycin.
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang chứa azithromycin dihydrat tương đương 250 mg và 500 mg azithromycin.
Bột pha hỗn dịch uống azithromycin dihydrat tương đương 200 mg azithromycin/5 ml.
Thuốc tiêm tĩnh mạch 500 mg azithromycin.
Thuốc nhỏ mắt dung dịch 1%
Bectumomab
Xem chi tiết
Bectumomab (được bán dưới tên thương mại LymphoScan®) là một kháng thể đơn dòng của chuột và được sử dụng để điều trị ung thư hạch không Hodgkin. Nó có đồng vị phóng xạ, tecneti (99m TC) được thêm vào.
Clomethiazole
Xem chi tiết
Clomethiazole là một loại thuốc kích thích-aminobutyric acid (GABAA) được thành lập tốt. Nó là một thuốc an thần và thôi miên được sử dụng rộng rãi trong điều trị và ngăn ngừa các triệu chứng cai rượu cấp tính. Nó là một loại thuốc có cấu trúc liên quan đến thiamine (vitamin B1) nhưng hoạt động như thuốc an thần, thôi miên, thuốc giãn cơ và thuốc chống co giật. Nó cũng được sử dụng để kiểm soát kích động, bồn chồn, mất ngủ ngắn hạn và bệnh Parkinson ở người cao tuổi.
Bucindolol
Xem chi tiết
Bucindolol đã được điều tra trong Suy tim.
Beclomethasone dipropionate
Xem chi tiết
Beclomethasone dipropionate (Beclomethason dipropionat)
Loại thuốc
Corticosteroid
Dạng thuốc và hàm lượng
- Beclomethasone dùng ở dạng Beclomethasone dipropionate
- Phun hít định liều: 50 μg, 100 μg hoặc 200 μg/liều; 250 μg/liều hoặc 400 μg/liều. Lọ chứa 200 liều
- Ống xịt: 40 liều, 120 liều, 200 liều
- Nang chứa bột hít: 100 μg, 200 μg hoặc 400 μg/1 nang
- Hỗn dịch phun mù: 50 μg/ml; ống 10 ml
- Hỗn dịch nước xịt mũi: 50 μg/liều; ống 200 liều
- Thuốc mỡ hoặc kem: 0,025%
Clomifene
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clomifene (Clomifen)
Loại thuốc
Thuốc kháng estrogen/thuốc gây phóng noãn
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 50 mg clomiphene citrate
Coltuximab ravtansine
Xem chi tiết
Coltuximab ravtansine (SAR3419) nhắm mục tiêu CD19 và đang được điều tra để điều trị bệnh bạch cầu lymphoblastic cấp tính (ALL).
Belotecan
Xem chi tiết
Belotecan đã được điều tra để điều trị ung thư buồng trứng biểu mô.
ABL-001
Xem chi tiết
ABL001 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu các dịch vụ y tế về Bệnh bạch cầu dòng tủy mãn tính và Bệnh bạch cầu cấp tính nhiễm sắc thể dương tính nhiễm sắc thể Philadelphia.
Sản phẩm liên quan