Testolactone
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một chất chống ung thư là một dẫn xuất của progesterone và được sử dụng để điều trị ung thư vú tiến triển.
Dược động học:
Mặc dù cơ chế chính xác mà testolactone tạo ra tác dụng chống ung thư lâm sàng chưa được thiết lập, nhưng hành động chính của nó được báo cáo là ức chế hoạt động của aromatase steroid và do đó làm giảm tổng hợp estrone từ adrenal androstenedione, nguồn estrogen chính ở phụ nữ sau mãn kinh. Dựa trên các nghiên cứu in vitro, sự ức chế aromatase có thể không cạnh tranh và không thể đảo ngược. Hiện tượng này có thể giải thích cho sự tồn tại của tác dụng của testolactone đối với sự tổng hợp estrogen sau khi ngừng thuốc.
Dược lực học:
Testolactone là một chất chống tân sinh tổng hợp, có cấu trúc khác biệt với nhân steroid androgen trong việc sở hữu một vòng lacton sáu thành viên thay cho vòng D carbocyclic năm thành viên thông thường. Mặc dù có một số điểm tương đồng với testosterone, testolactone không có tác dụng in vivo androgenic. Không có tác dụng nội tiết tố khác đã được báo cáo trong các nghiên cứu lâm sàng ở những bệnh nhân dùng testolactone.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Noscapine
Loại thuốc
Alcaloid thuốc phiện và dẫn chất
Dạng thuốc và hàm lượng
Thường có các dạng muối noscapine resinate, noscapine ascorbate, noscapine camsilate, noscapine embonate, noscapine hydrochloride.
Siro uống 0,1 g noscapine base kèm 0,05 g promethazine trong 100 ml.
Siro uống 0,5 g noscapine trong 100 ml.
Ôxít nhôm có công thức hóa học Al2O3. Nó là chất lưỡng tính trong tự nhiên, và được sử dụng trong các ứng dụng hóa học, công nghiệp và thương mại khác nhau. Nó được coi là một chất phụ gia gián tiếp được sử dụng trong các chất tiếp xúc với thực phẩm của FDA.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alimemazine, Trimeprazine, Methylpromazine.
Loại thuốc
Đối kháng thụ thể histamin H1, thuốc an thần.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 5 mg, 10 mg.
- Sirô: 7,5 mg/5 ml, 30 mg/5 ml.
- Thuốc tiêm (tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp): 25 mg/5 ml, tính theo alimemazine tartrat.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Meropenem
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm carbapenem, họ beta-lactam
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ bột pha tiêm chứa meropenem trihydrat tương đương với 500 mg, 1g meropenem khan
Sản phẩm liên quan