![Thuốc Univixin Clopidogrel 75mg](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_03737_216d07501d.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_03737_216d07501d.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_03738_ba9fd8b734.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_03739_e52bcc7541.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_03740_7c93535e28.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_03741_b1d5464656.jpg)
Thuốc Univixin Clopidogrel 75mg Korea United giảm các biến cố do xơ vữa động mạch (3 vỉ x 10 viên)
Danh mục
Thuốc tim mạch huyết áp
Quy cách
Viên nén bao phim - Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
Thành phần
Clopidogrel
Thương hiệu
Korea United - CÔNG TY CỔ PHẦN KOREA UNITED PHARM
Xuất xứ
Hàn Quốc
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VD-30698-18
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Thuốc Univixin là sản phẩm của Công ty Cổ phần Korea United Pharm, thuốc có thành phần chính Clopidogrel. Đây là thuốc dùng để chỉ định giảm các biến cố do xơ vữa động mạch.
Cách dùng
Dùng qua đường uống.
Có thể dùng kèm với thức ăn hoặc không.
Liều dùng
Người lớn và người cao tuổi:
- Mới bị nhồi máu cơ tim, mới bị đột quỵ hoặc bệnh lý động mạch vành ngoại biên đã ổn định: Liều clopidogrel khuyến cáo là 75 mg/lần/ngày.
- Hội chứng mạch vành cấp: Clopidogrel nên bắt đầu điều trị với liều đơn 300 mg, sau đó tiếp tục với liều 75 mg/lần/ngày. Aspirin (75 - 325 mg/lần/ngày) nên được sử dụng ngay từ đầu và tiếp tục duy trì khi phối hợp với clopidogrel.
Trẻ em:
Không nên dùng clopidogrel ở trẻ em vì còn thiếu các dữ liệu về hiệu quả thuốc.
Bệnh nhân suy thận:
Kinh nghiệm điều trị còn hạn chế ở bệnh nhân suy thận.
Bệnh nhân suy gan:
Kinh nghiệm điều trị còn hạn chế ở những bệnh nhân suy gan trung bình vừa là người có nguy cơ chảy máu tạng.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Quá liều: Sử dụng clopidogrel quá liều làm kéo dài thời gian chảy máu và dẫn đến biến chứng xuất huyết. Liều uống duy nhất clopidogrel 1500 hoặc 2000 mg/kg gây chết ở chuột nhắt và chuột cống, liều 3000 mg/kg gây chết ở khỉ đầu chó. Các triệu chứng nhiễm độc cấp là nôn (ở khỉ đầu chó), kiệt sức, khó thở và xuất huyết dạ dày ruột xuất hiện ở tất cả các loài.
Xử trí: Trên cơ sở đáng tin cậy về mặt sinh học, truyền tiểu cầu có thể thích hợp cho việc đảo ngược các tác dụng dược lý của clopidogrel nếu cần phải hồi phục nhanh chóng.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu quên uống một liều thuốc:
- Trong vòng 12 giờ sau giờ uống thuốc thường lệ: Nên uống thuốc ngay và uống liều kế tiếp vào giờ thường lệ.
- Hơn 12 giờ: Nên uống liều kế tiếp vào giờ thường lệ và không nên tăng gấp đôi liều.
Vui lòng xem thêm các thông tin tóm tắt về an toàn thuốc trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc đính kèm sản phẩm.
Liệt kê các tác dụng không mong muốn:
Các tác dụng không mong muốn xảy ra trong các nghiên cứu lâm sàng hoặc các tác dụng không mong muốn khác ngoài nghiên cứu đã được ghi nhận và trình bày bên dưới.
Thường gặp (1/100 ≤ ADR < 1/10):
- Rối loạn mạch máu: Tụ máu.
- Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất: Chảy máu cam.
- Rối loạn dạ dày-ruột: Xuất huyết dạ dày ruột, tiêu chảy, đau bụng, khó tiêu.
- Rối loạn da và mô dưới da: Thâm tím.
- Các rối loạn chung và toàn thân: Chảy máu tại vết mổ.
Ít gặp (1/1.000 ≤ ADR < 1/100):
- Rối loạn máu và hệ bạch huyết: Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, tăng bạch cầu ái toan.
- Rối loạn hệ thần kinh: Xuất huyết nội sọ (đã ghi nhận một số trường hợp có thể tử vong), đau đầu, bị cảm, chóng mặt.
- Rối loạn mắt: Chảy máu mắt (viêm màng kết, bệnh mắt, võng mạc).
- Rối loạn dạ dày-ruột: Loét dạ dày và loét tá tràng, viêm dạ dày, nôn, buồn nôn, táo bón, đầy hơi.
- Rối loạn da và mô dưới da: Phát ban, ngứa, chảy máu da (ban xuất huyết).
- Rối loạn thận và tiết niệu: Tiểu ra máu.
- Khác: Kéo dài thời gian chảy máu, giảm số lượng bạch cầu trung tính, giảm số lượng tiểu cầu.
Hiếm gặp (1/10.000 đến <1/1.000):
- Rối loạn máu và hệ bạch huyết: Giảm bạch cầu, bao gồm giảm bạch cầu nặng.
- Rối loạn tai và tai trong: Chóng mặt.
- Rối loạn dạ dày-ruột: Xuất huyết sau phúc mạc.
- Bệnh về hệ sinh sản và tuyến vú: Vú to ở nam.
Rất hiếm gặp (ADR < 1/10.000):
- Rối loạn máu và hệ bạch huyết: Hội chứng ban xuất huyết giảm tiểu cầu do huyết khối (TTP), thiếu máu bất sản, giảm toàn thể huyết cầu, mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu nặng rối loạn đông máu mắc phải, giảm bạch cầu hạt, thiếu máu.
- Rối loạn hệ miễn dịch: Bệnh huyết thanh, phản ứng phản vệ.
- Rối loạn tâm thần: Ảo giác, lẫn lộn.
- Rối loạn hệ thần kinh: Rối loạn vị giác.
- Rối loạn mạch máu: Xuất huyết trầm trọng, xuất huyết vết thương hở do phẫu thuật, viêm mạch máu, hạ huyết áp.
- Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất: Chảy máu đường hô hấp (ho ra máu, xuất huyết phổi), co thắt phế quản, viêm phổi kẽ, viêm phổi do tăng bạch cầu ái toan.
- Rối loạn dạ dày-ruột: Xuất huyết dạ dày ruột và xuất huyết sau phúc mạc có thể gây tử vong, viêm tụy, viêm đại tràng (bao gồm dạng loét hoặc viêm đại tràng dạng tế bào lympho), viêm miệng.
- Rối loạn gan-mật: Suy gan cấp, viêm gan, xét nghiệm chức năng gan bất thường.
- Các rối loạn về da và mô dưới da: Viêm da do phồng rộp (hoại tử da nhiễm độc, hội chứng
- Stevens Johnson, hồng ban đa dạng, hội chứng ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP)), phù mạch, hội chứng quá mẫn cảm do thuốc, hội chứng phát ban do thuốc với bạch cầu ái toan và các triệu chứng toàn thân (DRESS), ban đỏ, hay tróc da, mề đay, chàm, lichen phẳng.
- Rối loạn xương khớp, mô liên kết và xương: Chảy máu cơ xương (tràn máu trong khớp), viêm khớp, đau khớp, đau cơ.
- Rối loạn thận và tiết niệu: Viêm cầu thận, tăng creatinin trong máu.
- Các rối loạn chung và toàn thân: Sốt.
Chưa biết (không thể ước lượng từ dữ liệu có sẵn):
Rối loạn hệ miễn dịch: Phản ứng quá mẫn chéo giữa các thienopyridin (như ticlopidin, prasugrel).
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Sản phẩm liên quan
![Thuốc Hoạt Huyết Dưỡng Não Phúc Vinh điều trị suy giảm trí nhớ, thiểu năng tuần hoàn não (5 vỉ x 20 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00020047_hoat_huyet_duong_nao_phuc_vinh_5x20_vbd_6926_606b_large_881864d5b5.jpg)
![Thuốc Cefalexin 500mg Domexco điều trị nhiễm khuẩn (200 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00016037_cefalexin_500mg_200v_dmc_6540_6425_large_eea95d0473.jpg)
![Siro Ubinutro Nam Hà bổ sung các acid amin, vitamin và kẽm (120ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_03291_3ac983241e.jpg)
![Thuốc Althax 120mg Mediplantex hỗ trợ điều trị viêm mũi dị ứng, nhiễm khuẩn hô hấp (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00000650_althax_160mg_7925_6423_large_b6db276348.jpg)
![Thuốc pha tiêm Rovajec Phil Inter điều trị nhiễm trùng hô hấp, nhiễm trùng máu, thận - tiết niệu (10 lọ)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/8_849d47ea60.png)
![Thuốc Masopen 250/25 Hasan điều trị triệu chứng bệnh parkinson (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_03222_4432efc7c5.jpg)
![Thuốc Jardiance Duo 12.5mg/850mg Boehringer điều trị tiểu đường type 2 (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00022654_jardiance_duo_125mg850mg_boehringer_3x10_5449_6083_large_34779e2b5f.jpg)
![Thuốc Bonzacim 10 Celogen Pharma giảm cholesterol toàn phần (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00001407_bonzacim_10_7656_60f5_large_8efb0cfa0c.jpg)
![Viên nang cứng Lastro 30mg DHG Pharma điều trị viêm thực quản (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00021779_lastro_30_dhg_3x10_2643_5d9d_large_28f4b4c6ff.jpg)
![Cốm pha dung dịch uống Stacytine 200 GRA Stella tiêu nhầy, long đờm (20 gói)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_6498_e448d438f6.jpg)
![Thuốc Collydexa Hà Nội Pharma điều trị đau mắt, viêm tai giữa, viêm mũi cấp hoặc mãn tính (5ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00022345_collydexa_ha_noi_5ml_8166_60af_large_4988167a8b.jpg)
Tin tức
![Gợi ý 3 thức uống trị viêm họng cảm cúm hiệu quả trong mùa mưa](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nhung_loai_thuc_uong_tri_viem_hong_cam_cum_WWWHY_1525754414_7032a0e03e.jpg)
![Bột kem béo có hại không? Cách dùng như thế nào?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/sua_bot_gay_la_gi_thanh_phan_cong_dung_va_ung_dung_trong_thuc_pham_1_min_Cropped_bedf4abc2c.jpg)
![Tình trạng trẻ 2 tuổi bụng to có sao không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/tinh_trang_tre_2_tuoi_bung_to_co_sao_khong_0_b87e682079.jpg)
![Thực hiện tiêm vắc xin thủy đậu có bị nữa không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/thuc_hien_tiem_vac_xin_thuy_dau_co_bi_nua_khong_2_Cropped_1893e90730.png)
![Nắm rõ biểu hiện hạ huyết áp và cách sơ cứu nhanh chóng](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nam_ro_bieu_hien_ha_huyet_ap_va_cach_cuu_nhanh_chong_f_XM_Rf_1515057881_large_ba8e42a657.jpg)
![Vì sao sử dụng máy massage bụng bị ngứa?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/vi_sao_su_dung_may_massage_bung_bi_ngua_1_Cropped_ba697f1428.jpg)
![Kính áp tròng ban đêm là gì? Ai nên đeo và ai không nên?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/smalls/dieu_tri_tat_khuc_xa_bang_kinh_ap_trong_ban_dem_1_6b77aba9c1.jpg)
![Lo lắng và mụn trứng cá: Mối liên hệ là gì?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/lo_lang_va_mun_trung_ca_moi_lien_he_la_gi_lb_Qhy_1648788841_de52c8ff84.jpg)
![Liên cầu khuẩn nhóm B là gì? Những ảnh hưởng đối với mẹ bầu và thai nhi](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/lien_cau_khuan_nhom_b_la_gi_nhung_anh_huong_doi_voi_me_bau_va_thai_nhi_6_Cropped_5abbdd01c2.jpg)
![Một ngày không làm gì tốn bao nhiêu calo?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/mot_ngay_khong_lam_gi_ton_bao_nhieu_calo_1_4e7d22e5be.jpg)
![Gãy xương cánh tay bao lâu thì khỏi? Cách chăm sóc cơ thể khi bị gãy xương](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/smalls/images_Cropped_1_e03b85bc67.jpg)
![Liệu pháp oxy cao áp là gì? Quy trình điều trị oxy cao áp ra sao](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/lieu_phap_oxy_cao_ap_la_gi_quy_trinh_ra_sao_2_a2a46fba6f.jpg)