Telithromycin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Telithromycin
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh nhóm ketolide.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 300 mg, 400 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Thuốc Telithromycin được hấp thu nhanh bằng đường uống. Sinh khả dụng tuyệt đối khoảng 57%. Nồng độ tối đa đạt được từ 0,5 - 4 giờ sau khi uống. Thức ăn ăn vào không ảnh hưởng đến sự hấp thu.
Phân bố
Thể tích phân bô 2,9 L/kg. Liên kết chủ yếu với albumin huyết thanh người khoảng 60 - 70%
Chuyển hóa
Chuyển hóa tại gan, 37% liều dùng Telithromycin được chuyển hóa qua gan.
Ước tính 50% được chuyển hóa bởi CYP3A4 và 50% được chuyển hóa độc lập với cytochrom P450.
Thải trừ
Telithromycin thải trừ theo nhiều con đường như sau: 7% liều dùng được bài tiết dưới dạng không đổi qua phân qua đường mật và / hoặc ruột; 13% liều dùng được bài tiết dưới dạng không đổi qua nước tiểu bằng cách bài tiết qua thận. Thời gian bán thải chính là 2-3 giờ; thời gian bán thải cuối cùng là 10 giờ.
Dược lực học:
Telithromycin là một loại kháng sinh ketolide có phổ kháng khuẩn tương tự hoặc rộng hơn không đáng kể so với phổ kháng sinh của penicillin. Telithromycin thường được sử dụng để thay thế ở những bệnh nhân bị dị ứng với penicilin. Đối với nhiễm trùng đường hô hấp, nó có khả năng bao phủ tốt hơn đối với các sinh vật không điển hình, bao gồm cả Mycoplasma. Telithromycin ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn bằng cách liên kết với các tiểu đơn vị 50S của ribosom vi khuẩn và can thiệp vào quá trình chuyển vị và kéo dài peptit của vi khuẩn.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Zidovudine (Zidovudin)
Loại thuốc
Thuốc chống retrovirus; Thuốc chống HIV; Thuốc nucleosid ức chế enzym phiên mã ngược.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 300 mg.
- Viên nang 100 mg, 250 mg.
- Siro chứa 50 mg/5 ml (240 ml).
- Dung dịch tiêm truyền: Chứa 10 mg zidovudine/ml, dung môi hòa tan là nước cất tiêm. Dung dịch dịch được điều chỉnh đến pH 5,5 bằng acid hydrocloric hoặc natri hydroxyd (20 ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clomipramine (Clomipramin).
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dưới dạng clomipramine hydrochloride.
Viên nén: 10 mg, 25 mg, 75 mg.
Nang: 10 mg, 25 mg, 50 mg, 75 mg.
Viên nén tác dụng kéo dài: 75 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cysteamine.
Loại thuốc
Nhóm thuốc dành cho tai mũi họng; nhóm thuốc khác:
- Thuốc kháng cystine.
- Thuốc làm giảm nồng độ cystine.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt cysteamine hydrochloride: 0.44%, 0.37% (tính ở dạng cysteamine).
Viên nang phóng thích kéo dài cysteamine bitartrate: 25 mg, 75 mg (tính ở dạng cysteamine).
Viên nang phóng thích tức thì cysteamine bitartrate: 50mg, 150 mg (tính ở dạng cysteamine).
Viên bao tan trong ruột: 75 mg, 300 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dorzolamide
Loại thuốc
Thuốc điều trị tăng nhãn áp; chất ức chế carbonic anhydrase.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt: 20 mg/ml.
Sản phẩm liên quan