Astemizole
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Astemizole là thuốc kháng histamine thế hệ thứ hai có tác dụng lâu dài, không gây ngủ được sử dụng trong điều trị các triệu chứng dị ứng. Nó đã bị nhà sản xuất rút khỏi thị trường vào năm 1999 do khả năng gây rối loạn nhịp tim ở liều cao, đặc biệt là khi dùng thuốc ức chế CYP hoặc nước bưởi.
Dược động học:
Astemizole cạnh tranh với histamine để liên kết tại các vị trí H 1 -receptor trong đường tiêu hóa, tử cung, mạch máu lớn và cơ phế quản. Sự gắn kết thuận nghịch này của astemizole với H 1 -receptors ngăn chặn sự hình thành phù nề, bùng phát và ngứa do hoạt động của histaminic. Vì thuốc không dễ dàng vượt qua hàng rào máu não và tốt nhất là liên kết tại các thụ thể H1 trong vùng kín hơn là trong não, nên trầm cảm CNS là tối thiểu. Astemizole cũng có thể tác dụng lên H 3 -receptor, tạo ra tác dụng phụ.
Dược lực học:
Astemizole là thuốc đối kháng H 1 -receptor thế hệ thứ hai. Nó không vượt qua đáng kể hàng rào máu não và do đó không gây buồn ngủ hoặc ức chế thần kinh trung ương ở liều bình thường.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Omalizumab
Loại thuốc
Thuốc chống dị ứng - kháng thể đơn dòng kháng IgG 1 kháng IgE của người (đã được nhân bản hóa)
Dạng thuốc và hàm lượng
Dụng cụ bơm tiêm đóng sẵn 75 mg/0.5 ml, 150 mg/ml
Thuốc bột pha tiêm 150 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Docusate
Loại thuốc
Thuốc nhuận tràng làm mềm phân. Thuốc nhuận tràng kích thích. Chất diện hoạt.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang: 50 mg, 100 mg, 250 mg;
- Viên nén: 50 mg, 100 mg;
- Dung dịch uống dùng cho trẻ em: 12,5 mg/5 ml; dùng cho người lớn: 10 mg/ml;
- Sirô: 16,7 mg/5 ml, 20 mg/5 ml, 60 mg/15 ml;
- Dung dịch thụt vào trực tràng: 120 mg/gói 10 g, 200 mg/5 ml, 283 mg/5 ml, 50 mg/ml.
Dạng phối hợp:
- Viên nang: Docusate natri 100 mg và casanthranol 30 mg;
- Viên nén: Docusate natri 50 mg và senosid 3,6 mg;
- Dung dịch uống: Docusate natri 20 mg/5 ml và casanthranol 10 mg/5 ml;
- Hỗn dịch thụt vào trực tràng: Docusate natri 283 mg/4 ml và benzocaine 20 mg/4 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cytarabine (Cytarabin)
Loại thuốc
Chống ung thư, chống chuyển hóa, độc tế bào.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm: Ống 100 mg/5 ml và ống 500 mg/10 ml.
Bột đông khô pha tiêm: Lọ 100 mg; 500 mg; 1 g hoặc 2 g (đóng kèm ống dung môi pha tiêm).
Liposom đông khô pha tiêm: Lọ 50 mg/5 ml (đóng kèm ống dung môi pha tiêm).
Sản phẩm liên quan










