Tanaproget
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tanaproget (NSP-989) là một proestin không steroid điều tra. Nó là một ái lực cao, hiệu quả cao và chất chủ vận rất chọn lọc của thụ thể progesterone (PR). Do hồ sơ ràng buộc chọn lọc hơn nhiều so với hầu hết các proestin thông thường, steroid, tanaproget có thể chứng minh tạo ra ít tác dụng phụ hơn so với. Nó hiện đang trong quá trình được phát triển để sử dụng lâm sàng như là một biện pháp tránh thai của Dược phẩm Ligand. Một chất tương tự của tanaproget, 4-fluoropropyltanaproget (18F), đã được phát triển như một chất phóng xạ để chụp ảnh PR trong chụp cắt lớp phát xạ positron.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ciclesonide
Loại thuốc
Corticosteroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc xịt mũi 50 mcg, 37 mcg.
Tên thuốc gốc (hoạt chất)
Atracurium
Loại thuốc
Thuốc ức chế thần kinh cơ không khử cực.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm tĩnh mạch.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Polymyxin B
Loại thuốc
Kháng sinh
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng thuốc thường dùng là polymyxin B sulfat, là muối sulfat của một hoặc hỗn hợp của hai hay nhiều các polymyxin. Liều dùng được biểu thị dưới dạng polymyxin B base; 100 mg polymyxin B tương đương với 1 triệu đơn vị.
Thuốc tiêm tĩnh mạch: Lọ 500.000 đơn vị (dạng polymyxin B sulfat dùng để tiêm).
Thuốc dùng tại chỗ: Dung dịch polymyxin B 1% hoặc thuốc mỡ, hỗn dịch được kết hợp cùng với các thuốc khác: Bột để pha dung dịch nhỏ mắt, dung dịch nồng độ cao vô khuẩn để rửa đường niệu - sinh dục, thuốc mỡ tra mắt, dung dịch, hỗn dịch tra mắt.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefotiam hydrochloride (Cefotiam hexetil hydrochlorid)
Loại thuốc
Kháng sinh loại cephalosporin
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bột vô khuẩn cefotiam hexetil hydrochloride để pha tiêm biểu thị theo cefotiam với 0,5 g, 1 g, 2 g cho mỗi lọ.
- Viên nén cefotiam hexetil hydrocloride tương đương với 200 mg cefotiam. 1,14 g cefotiam hydroclorid tương đương 1 g cefotiam.
Sản phẩm liên quan








