Bromopride
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Bromopride là một chất đối kháng dopamine có đặc tính prokinetic liên quan chặt chẽ với metoclopramide, và được sử dụng rộng rãi như một chất chống nôn. Nó không có sẵn ở Hoa Kỳ hoặc Vương quốc Anh.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sodium bicarbonate.
Loại thuốc
Thuốc kháng acid và thuốc kiềm hóa (điều trị nhiễm acid và kiềm hóa nước tiểu).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch tiêm: 1,4%; 4,2%; 7,5%; 8,4%.
- Lọ thủy tinh 10 ml, 50 ml, 100 ml. Chai thủy tinh 250 ml, 500 ml.
- Dung dịch natri bicarbonat còn chứa dinatri edetat, nước cất tiêm và một số chất điện giải.
- 1 ml dung dịch 8,4% = 1 mEq = 1 mmol.
- Thuốc kháng acid dạng uống.
- Viên nén: 325 mg, 500 mg, 650 mg, 1000 mg (1 mEq = 84 mg).
- Gói: 5 g, 10 g, 20 g, 50 g, 100 g bột.
- Viên phối hợp: Có natri bicarbonat và các thuốc kháng acid khác như nhôm hydroxyd, magnesi carbonat, magnesi trisilicat, bismuth subnitrat.
- Dạng uống (hoặc qua ống thông mũi - dạ dày) dùng để chuẩn bị làm xét nghiệm: Chế phẩm thường phối hợp natri bicarbonat và một số chất điện giải khác như natri sulfat, natri clorid, kali clorid.
Cục Quản lý Dược đã thông báo ngừng cấp số đăng ký lưu hành thuốc chứa đơn thành phần natri bicarbonat dùng đường uống với chỉ định kháng acid dịch vị do nguy cơ và tác dụng không mong muốn của thuốc đem lại. Các thông tin về dạng uống mang tính chất tham khảo.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Atracurium besylate (Atracurium besylat)
Loại thuốc
Thuốc phong bế thần kinh - cơ không khử cực
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm: 10 mg/ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Griseofulvin
Loại thuốc
Chống nấm, dùng đường uống.
Dạng thuốc và hàm lượng
Griseofulvin microsize (vi hạt): Kích thước hạt thường nhỏ hơn 5 µm, có thể có hạt kích thước lớn hơn 30 µm.
- Viên nén: 250 mg; 500 mg.
- Viên nang: 250 mg.
- Hỗn dịch uống: 125 mg/5 ml (120 ml).
Griseofulvin ultramicrosize (siêu vi hạt):
- Viên nén: 125 mg, 165 mg, 250 mg, 330 mg.
- Viên bao phim: 125 mg, 250 mg.
Griseofulvin dung dịch xịt tại chỗ 1%.
Sản phẩm liên quan







