TRX1
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
TRX1 là một kháng thể được nhân bản hóa liên kết với thụ thể CD4 được tìm thấy trên một tập hợp con của các tế bào T. TRX1 đang được phát triển để điều trị tiềm năng các bệnh tự miễn phối hợp với Genentech, Inc. TolerRx hiện đang tiến hành nghiên cứu lâm sàng giai đoạn I về TRX1 tại Vương quốc Anh.
Dược động học:
TRX1 gây ra và duy trì dung nạp miễn dịch và lập trình lại hệ thống miễn dịch để điều trị cho bệnh nhân mắc các bệnh liên quan đến miễn dịch. Trong các nghiên cứu tiền lâm sàng, liệu pháp TRX1 đã được chứng minh là tạo ra sự dung nạp lâu dài, đặc hiệu với kháng nguyên mà không ảnh hưởng đến chức năng miễn dịch bình thường.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cisapride (Cisaprid)
Loại thuốc
Thuốc tăng vận động dạ dày, ruột.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 10 mg, 20 mg.
Hỗn dịch để uống: 1 mg/ml (450 ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chloramphenicol succinate (Chloramphenicol)
Loại thuốc
Kháng sinh
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ 1,0 g chloramphenicol (dạng natri succinat) để pha tiêm.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fludarabine (fludarabin phosphate).
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư loại chống chuyển hóa.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ 50 mg bột đông khô để pha với nước cất tiêm thành dung dịch 25 mg/ml.
Lọ hoặc ống tiêm 2 ml dung dịch 25 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flavoxate hydrochloride (Favoxat hydroclorid)
Loại thuốc
Thuốc chống co thắt đường tiết niệu
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 100 mg; 200 mg
Sản phẩm liên quan








