T131
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
T131, một liệu pháp điều trị bằng đường uống, dự kiến sẽ hạ đường huyết ở bệnh nhân tiểu đường loại II bằng cách cải thiện khả năng đáp ứng với insulin của cơ thể. T131 là một bộ điều biến chọn lọc của PPARg (gamma thụ thể kích hoạt peroxisome proliferator kích hoạt), một thụ thể liên quan đến việc điều chỉnh khả năng đáp ứng với insulin của cơ thể. T131 không có cấu trúc liên quan đến nhóm chất chủ vận PPARg của thiazolidinedione, bao gồm Actos và Avandia.
Dược động học:
T131 là một bộ điều biến chọn lọc của PPARg (gamma thụ thể kích hoạt peroxisome proliferator kích hoạt), một thụ thể liên quan đến việc điều chỉnh khả năng đáp ứng với insulin của cơ thể. T131 không có cấu trúc liên quan đến lớp chất chủ vận PPARg của thiazolidinedione, bao gồm Actos và Avandia
Dược lực học:
T131, một liệu pháp điều trị bằng đường uống, dự kiến sẽ hạ đường huyết ở bệnh nhân tiểu đường loại II bằng cách cải thiện khả năng đáp ứng với insulin của cơ thể. T131 không có cấu trúc liên quan đến lớp chất chủ vận PPARg của thiazolidinedione, bao gồm Actos và Avandia
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Botulinum toxin type A
Loại thuốc
Ức chế dẫn truyền thần kinh – cơ (ức chế phóng thích acetylcholine)
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha dung dịch tiêm: 50 đơn vị, 100 đơn vị, 200 đơn vị
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Paracetamol (Acetaminophen).
Loại thuốc
Giảm đau; hạ sốt.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang (uống): 500 mg.
- Viên nang (chứa bột để pha dung dịch): 80 mg.
- Gói để pha dung dịch uống: 80 mg, 120 mg, 150 mg/5 ml.
- Dung dịch uống: 130 mg/5 ml, 160 mg/5 ml, 48 mg/ml, 167 mg/5 ml, 100 mg/ml.
- Dung dịch truyền tĩnh mạch: 10 mg/ml (100 ml).
- Viên nén sủi bọt: 500 mg, 1000mg
- Hỗn dịch: 160 mg/5 ml, 100 mg/ml.
- Viên nhai: 80 mg, 100 mg, 160 mg.
- Viên nén giải phóng kéo dài, bao phim: 650 mg.
- Viên nén bao phim: 160 mg, 325 mg, 500 mg.
- Thuốc đạn: 60mg, 80 mg, 120 mg, 125 mg, 150 mg, 300 mg, 325 mg, 650 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chloral hydrate.
Loại thuốc
Thuốc an thần gây ngủ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 250 mg, 500 mg; sirô 50 mg/ml, 100 mg/ml;
Thuốc đạn 325 mg, 500 mg, 650 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Belinostat.
Loại thuốc
Thuốc điều trị ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô pha tiêm: 500 mg/10 ml.
Sản phẩm liên quan








