Stannsoporfin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Stannsoporfin là một chất ức chế heme oxyase (HO) cạnh tranh đang được phát triển bởi InfaCare, một công ty con của WellSpring Dược phẩm, để ngăn ngừa chứng tăng bilirubin máu ở trẻ sơ sinh có nguy cơ bị vàng da.
Dược động học:
Kernicterus được cho là do nồng độ cao của bilirubin, sản phẩm phụ của quá trình chuyển hóa heme. Bilirubin là một sắc tố mật, thường được đào thải khỏi cơ thể sau khi chuyển hóa thành dạng hòa tan trong nước của gan. Cơ chế hoạt động của Stannsoporfin đặc biệt ức chế enzyme ngăn chặn sự chuyển đổi heme thành bilirubin.
Dược lực học:
Stannsoporfin là một hợp chất hóa học đang được nghiên cứu để sử dụng làm thuốc chữa bệnh vàng da ở trẻ sơ sinh. Stannsoporfin cũng được biết là có tác dụng ức chế chuyển hóa heme ở động vật có vú, để kiểm soát tốc độ chuyển hóa tryptophan ở động vật có vú và làm tăng tốc độ heme được bài tiết bởi động vật có vú.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Posaconazole.
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm, azole (dẫn xuất triazole).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Đường uống: Hỗn dịch 40mg/mL, viên nén phóng thích chậm 100mg.
- Đường tiêm: Dung dịch cô đặc 300mg (18mg/mL) để tiêm truyền (chỉ tiêm tĩnh mạch).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Almotriptan
Loại thuốc
Chất chủ vận chọn lọc thụ thể 5-HT1
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 12,5mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dapagliflozin
Loại thuốc
Thuốc ức chế kênh đồng vận chuyển natri - glucose ở ống thận (SGLT2).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén dapagliflozin - 5 mg, 10 mg.
Viên nén phối hợp dapagliflozin/ saxagliptin - 5 mg/ 10 mg.
Viên nén phối hợp dapagliflozin/ metformin - 5 mg/ 500 mg, 5 mg/ 850 mg, 5 mg/ 1000 mg, 10 mg/ 500 mg, 10 mg/ 1000 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amlodipin (amlodipine).
Loại thuốc
Thuốc chống đau thắt ngực; chống tăng huyết áp; thuốc chẹn kênh calci.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 2,5 mg, 5 mg, 10 mg.
- Viên nang: 5 mg, 10 mg.
- Hỗn dịch uống: 1 mg/ml, 2 mg/ml.
Sản phẩm liên quan








