Levallorphan
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một chất đối kháng opioid có đặc tính tương tự như của naloxone; Ngoài ra, nó cũng sở hữu một số tính chất chủ vận. Nó nên được sử dụng thận trọng; levallorphan đảo ngược trầm cảm hô hấp do opioid nghiêm trọng nhưng có thể làm trầm trọng thêm tình trạng suy hô hấp như gây ra bởi rượu hoặc các thuốc ức chế trung tâm không chứa opioid khác. (Từ Martindale, Dược điển phụ, lần thứ 30, tr683)
Dược động học:
Levallorphan đối kháng với các hiệu ứng opioid bằng cách cạnh tranh cho các vị trí thụ thể tương tự. Nó liên kết với thụ thể mu opioid và thụ thể acetylcholine nicotinic alpha2 / alpha3.
Dược lực học:
Levallorphan, một chất đối kháng opioid tương tự như naloxone, được sử dụng để điều trị quá liều thuốc. Levallorphan khác với naloxone ở chỗ nó cũng sở hữu một số tính chất chủ vận. Nó là một chất tương tự của leveloranol chống lại các hành động của thuốc giảm đau gây nghiện như morphin. Nó được sử dụng đặc biệt trong điều trị suy hô hấp do quá liều ma túy. Levallorphan ngăn ngừa hoặc đảo ngược tác dụng của opioid bao gồm ức chế hô hấp, an thần và hạ huyết áp. Ngoài ra, nó có thể đảo ngược tác dụng kích thích tâm thần và rối loạn chức năng của thuốc đối vận - thuốc đối kháng như pentazocine.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Temozolomide (Temozolomid)
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 5 mg, 20 mg, 100 mg, 140 mg, 180 mg, 250 mg
Lọ thuốc tiêm: 100 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oxymetazoline (oxymetazolin hydrochlorid)
Loại thuốc
Thuốc làm giảm sung huyết. Thuốc co mạch tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mũi 0,025%; 0,05%.
Thuốc xịt mũi 0,05%.
Dung dịch nhỏ mắt 0,025%.
Kem 1%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Levothyroxine (Levothyroxin)
Loại thuốc
Hormon tuyến giáp
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén (levothyroxine natri): 25, 50, 75, 88, 100, 112, 125, 137, 150, 175, 200, 300 microgam.
Lọ bột khô để pha tiêm (levothyroxine natri): 200 microgam, 500 microgam.
Dung dịch uống: 5 microgam/giọt, chai 15 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nilotinib
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, thuốc ức chế protein kinase.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang cứng: 50 mg, 150 mg, 200 mg.
Sản phẩm liên quan










