Eluxadoline
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Eluxadoline là một chất chủ vận thụ thể mu-opioid hỗn hợp, chất chủ vận thụ thể kappa-opioid và chất đối kháng thụ thể opioid a-delta được chỉ định sử dụng trong hội chứng ruột kích thích tiêu chảy (IBS-D). Các thụ thể mu-, kappa- và delta-opioid làm trung gian cho phản ứng opioid nội sinh và ngoại sinh ở hệ thần kinh trung ương và ngoại biên trong hệ tiêu hóa. Sự tương tác của các thụ thể mu-opioid ngoại biên dẫn đến giảm nhu động đại tràng, trong khi sự đối kháng của các thụ thể delta-opioid trung tâm dẫn đến giảm đau, làm cho eluxadoline có thể sử dụng cho các triệu chứng đau và tiêu chảy đặc trưng của IBS-D. Được bán trên thị trường với tên thương mại Viberzi (FDA), eluxadoline là một chất chống vi trùng làm giảm các cơn co thắt ruột, ức chế quá trình đại tràng và giảm bài tiết ion / u dẫn đến cải thiện triệu chứng đau bụng và giảm thang Stool.
Dược động học:
Eluxadoline là một agonis thụ thể mu-opioid, chất chủ vận thụ thể opioid kappa và một chất đối kháng thụ thể opioid delta. Eluxadoline được sử dụng cho IBS tiêu chảy chiếm ưu thế vì nó làm giảm sự co bóp của ruột và bình thường hóa sự tăng tốc do căng thẳng của quá trình GI trên. Hoạt động đối kháng ở thụ thể delta làm giảm thiểu hiệu ứng táo bón thường thấy bởi các chất chủ vận thụ thể mu-opioid đơn thuần. Do tính khả dụng sinh học toàn thân hạn chế, có thể có ít tác dụng phụ hơn liên quan đến việc sử dụng eluxadoline so với các phương pháp điều trị khác được sử dụng để điều trị IBS tiêu chảy chiếm ưu thế.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diphenhydramine (Diphenhydramin)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamin, chất đối kháng thụ thể histamin H1.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, viên bao 25 mg, 50 mg.
Viên nén để nhai 12,5 mg.
Nang 25 mg, 50 mg.
Dung dịch uống, sirô, cồn ngọt 12,5 mg/5 ml.
Thuốc tiêm diphenhydramine hydroclorid 10 mg/ml, 50 mg/ml.
Dạng dùng tại chỗ: Kem, gel, dung dịch 1% và 2%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Succinylcholine (Suxamethonium)
Loại thuốc
Thuốc chẹn thần kinh - cơ khử cực.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm: 20 mg; 50 mg; 100 mg/ml.
Lọ thuốc bột pha tiêm: 50 mg; 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
S-8184
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Nhũ tương nano có tocopherol.
Sản phẩm liên quan