Sorivudine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Sorivudine đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị bệnh thủy đậu và nhiễm HIV.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gemtuzumab ozogamicin
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, kháng thể đơn dòng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột để pha dung dịch tiêm truyền 5 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Perflutren (dạng vi cầu lipid và vi cầu protein A).
Loại thuốc
Thuốc dùng trong kỹ thuật chuẩn đoán hình ảnh.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng vi cầu lipid: Hỗn dịch tiêm tĩnh mạch 150 mcL/mL và 6,52 mg/mL.
Dạng vi cầu protein A: Hỗn dịch tiêm tĩnh mạch 3ml, mỗi ml chứa 5 - 8 x 108 vi cầu protein loại A, 10 mg albumin người và 0,22 ± 0,11 mg perflutren.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Phenobarbital
Loại thuốc
Chống co giật, an thần, gây ngủ
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 15 mg, 16 mg, 30 mg, 32 mg, 50 mg, 60 mg, 65 mg, 100 mg;
Thuốc tiêm 30 mg/ml, 60 mg/ml, 65 mg/ml, 130 mg/ml, 200 mg/ml;
Dung dịch uống 15 mg/5 ml, 20 mg/5 ml.
Elixir 3 g/l.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tolvaptan
Loại thuốc
Thuốc đối kháng vasopressin
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 7,5 mg, 15 mg, 30 mg.
- Viên nén: 45 mg + 15 mg, 60 mg + 30 mg, 90 mg + 30 mg
Sản phẩm liên quan