LGD-3303
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một bộ điều biến thụ thể androgen.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Paspalum notatum pollen
Xem chi tiết
Phấn hoa Paspalum notatum là phấn hoa của cây Paspalum notatum. Phấn hoa Paspalum notatum chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Isosorbide
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Isosorbide (Isosorbid).
Loại thuốc
Thuốc lợi tiểu thẩm thấu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch uống 45% (kl/ tt).
Cobicistat
Xem chi tiết
Cobicistat, tên thương mại Tybost (trước đây là GS-9350), là một loại thuốc được cấp phép sử dụng trong điều trị nhiễm vi rút suy giảm miễn dịch ở người (HIV). Mặc dù nó không có bất kỳ hoạt động chống HIV nào, cobicistat hoạt động như một chất tăng cường dược động học bằng cách ức chế cytochrom P450 3A isoforms (CYP3A) và do đó làm tăng sự phơi nhiễm toàn thân của các chất được điều chế bởi các enzyme CYP3A. Cụ thể hơn, cobicistat được chỉ định để tăng phơi nhiễm atazanavir hoặc darunavir toàn thân (chế độ dùng một lần mỗi ngày) kết hợp với các thuốc kháng retrovirus khác trong điều trị nhiễm HIV-1. Tăng phơi nhiễm toàn thân của thuốc chống retrovirus (ARV) mà không tăng liều cho phép kết quả điều trị tốt hơn và giảm tác dụng phụ.
Alisertib
Xem chi tiết
Alisertib là một tiểu thuyết cực quang Một chất ức chế kinase đang được điều tra để điều trị các dạng ung thư khác nhau.
Ascorbyl phosphate
Xem chi tiết
Ascorbyl phosphate là một dạng tổng hợp của Vitamin C và được tìm thấy ở các dạng muối khác nhau như magiê ascorbyl phosphate và natri ascorbyl phosphate. Những muối này có trong các sản phẩm mỹ phẩm ở nồng độ dao động từ 0,001% đến 3% [A27211]. Vì vitamin C dễ bị phá vỡ hợp chất và đổi màu trong các công thức mỹ phẩm, ascorbyl phosphate, cùng với các dẫn xuất Vitamin C khác, hoạt động như một tiền chất hoạt động và ổn định của vitamin C dễ dàng hấp thụ vào da với tác dụng hydrat hóa trên da [ A27212]. Trong khi muối ascorbyl phosphate cung cấp một lượng vitamin C liên tục vào da, chúng cũng làm trung gian cho một hoạt động chống oxy hóa để hoạt động như một chất làm sạch gốc tự do và tăng sản xuất collagen * trong ống nghiệm * [A27212].
Cetirizine
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cetirizine hydrochloride.
Loại thuốc
Kháng histamin; đối kháng thụ thể H1.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 5 mg, 10 mg; Viên nén nhai: 5 mg, 10 mg.
Dung dịch: 5 mg/5 ml.
Viên nén 5 mg kết hợp với 120 mg pseudoephedrin hydroclorid.
Acremonium strictum
Xem chi tiết
Acremoniumrictum là một loại nấm có thể gây ra phản ứng dị ứng. Acremoniumrictum chiết xuất được sử dụng trong thử nghiệm dị ứng.
Atreleuton
Xem chi tiết
Atreleuton đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị xơ vữa động mạch và bệnh động mạch vành.
Cortisone
Xem chi tiết
Một glucocorticoid tự nhiên. Nó đã được sử dụng trong liệu pháp thay thế cho suy tuyến thượng thận và như một chất chống viêm. Bản thân Cortisone không hoạt động. Nó được chuyển đổi ở gan thành hydrocortisone chuyển hóa hoạt động. (Từ Martindale, Dược điển phụ, lần thứ 30, tr726)
Andrographolide
Xem chi tiết
HMPL-004 là một sản phẩm thực vật được chiết xuất từ một loại thảo mộc xuất hiện tự nhiên ở Trung Quốc. Thảo dược này có lịch sử sử dụng rộng rãi trong TCM để điều trị nhiễm trùng đường hô hấp trên và các bệnh viêm nhiễm và nhiễm trùng khác.
BMS-908662
Xem chi tiết
BMS-908662 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị ung thư hắc tố và ung thư đại trực tràng.
ALKS 27
Xem chi tiết
ALKS 27 là một công thức hít của trospium clorua để điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD). Nghiên cứu cho thấy ALKS 27 được dung nạp tốt trong một phạm vi liều rộng, không có tác dụng giới hạn liều quan sát.
Sản phẩm liên quan









