Iodamide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Iodamide là một phân tử trung bình tương phản không còn được bán trên thị trường Hoa Kỳ.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Levonorgestrel
Loại thuốc
Thuốc tránh thai/Thuốc tránh thai khẩn cấp loại progestin
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén tránh thai đơn thuần dùng hàng ngày chứa 30 microgam levonorgestrel.
Viên nén tránh thai khẩn cấp chứa 0,75 mg (2 viên) hoặc 1,5 mg levonorgestrel (1 viên).
Viên tránh thai phối hợp loại 1 pha chứa 30 microgam ethinylestradiol và 150 microgam levonorgestrel, dùng trong 21 ngày, nghỉ hoặc dùng giả dược 7 ngày.
Viên tránh thai phối hợp loại 3 pha chứa 30 microgam ethinylestradiol và 50 microgam levonorgestrel dùng trong 6 ngày đầu, 40 microgam ethinylestradiol và 75 microgam levonorgestrel dùng trong 5 ngày tiếp theo, 30 microgam ethinylestradiol và 125 microgam levonorgestrel dùng trong 10 ngày cuối, nghỉ hoặc dùng giả dược 7 ngày.
Viên cấy dưới da chứa 75 mg levonorgestrel, mỗi bộ sản phẩm gồm 2 viên.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Magnesium ascorbate.
Loại thuốc
Khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng viên nang, viên nén, bột: 410 mg, 24 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Methyldopa (Methyldopate hydrochloride)
Loại thuốc
Thuốc điều trị tăng huyết áp thuộc loại ức chế (liệt) giao cảm trung ương.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 125 mg, 250 mg và 500 mg.
- Hỗn dịch uống: 250 mg/5ml dạng methyldopa secquihydrate.
- Dung dịch tiêm: 50 mg methyldopate hydrocloride/ml.
- (Hàm lượng và liều lượng dạng uống tính theo methyldopa).
Sản phẩm liên quan








