Isothipendyl
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Isothipendyl là một thuốc kháng histamine và anticholinergic được sử dụng như một thuốc chống ngứa.
Dược động học:
Isothipendyl là một chất đối kháng histamine H1 chọn lọc và liên kết với thụ thể histamine H1. Điều này ngăn chặn hoạt động của histamine nội sinh, sau đó dẫn đến giảm tạm thời các triệu chứng tiêu cực do histamine mang lại.
Dược lực học:
Isothipendyl, một dẫn xuất azaphenothiazine, liên kết cạnh tranh với các thụ thể histamine (H1), dẫn đến ức chế tác dụng dược lý của histamines. Nó cũng có một số tác dụng an thần, kháng cholinergic và antiserotoninergic.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bepridil.
Loại thuốc
Thuốc chẹn kênh canxi.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 200 mg, 300 mg, 400 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Naproxen
Loại thuốc
Thuốc kháng viêm không steroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Có 2 dạng: Naproxen và naproxen natri.
Viên nén: 220; 275; 412,5 và 550 mg naproxen natri, tương đương với 200; 250; 375 và 500 mg naproxen.
Viên nén bao phim: 275 và 550 mg naproxen natri, tương đương với 250 và 500 mg naproxen.
Viên bao tan trong ruột hoặc viên giải phóng chậm 412,5 mg và 550 mg naproxen natri, tương đương 375 mg và 500 mg naproxen.
Viên đặt trực tràng: 500 mg naproxen.
Hỗn dịch dùng để uống: 125 mg naproxen/5 mL.
Sản phẩm liên quan







