Imiquimod
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Imiquimod
Loại thuốc
Thuốc điều hoà đáp ứng miễn dịch
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem 2.5 %
Kem 5%
Kem 3.75%
Dược động học:
Hấp thu và phân bố
Hấp thụ của thuốc là tối thiểu; sự hấp thụ toàn thân phụ thuộc nhiều vào diện tích bề mặt bôi thuốc hơn là liều lượng thuốc.
Chuyển hóa và thải trừ
Bài tiết qua nước tiểu (< 3% liều dùng dưới dạng imiquimod và các chất chuyển hóa).
Dược lực học:
Dược lực học của kem imiquimod chưa rõ. Có thể imiquimod là chất chủ vận thụ thể toll - like - receptor 7 có tác dụng kích hoạt các tế bào miễn dịch. Bôi ngoài da có liên quan đến sự gia tăng các cytokine đặc hiệu và tế bào miễn dịch.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aluminium (Nhôm)
Loại thuốc
Kháng acid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Nhôm phosphat:
Túi (gói): 13 g nhôm phosphat keo trong 100 g gel.
Viên nhai: 540 mg nhôm phosphat/viên.
Dịch treo (hỗn dịch) để uống: Túi 20 g hỗn dịch chứa 12,38 g nhôm phosphat keo, tương đương với 2,476 g nhôm phosphat và lọ chứa 250 g hỗn dịch kể trên.
Nhôm hydroxyd:
Viên nang 475 mg; viên nén 300 mg, 500 mg, 600 mg (khả năng trung hòa acid: 8 mEq/viên 300 mg); viên nén bao phim: 600 mg.
Hỗn dịch: 320 mg/5 ml, 450 mg/5 ml, 600 mg/5 ml, 675 mg/5 ml (khả năng trung hoà acid: 30 - 48 mEq/15 ml).
Sản phẩm liên quan









