![Viên nén Keppra 250mg](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00004102_keppra_250mg_6746_6424_large_9f621a91ff.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00004102_keppra_250mg_4243_6424_large_245943b564.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00004102_keppra_250mg_3178_6424_large_bb500fcadc.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00004102_keppra_250mg_9196_6424_large_399ed553f8.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00004102_keppra_250mg_2216_6424_large_d5faa8bf1f.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00004102_keppra_250mg_1085_6424_large_4d79c0eca8.jpg)
Viên nén Keppra 250mg GSK điều trị các cơn động kinh cục bộ (3 vỉ x 10 viên)
Danh mục
Thuốc thần kinh
Quy cách
Viên nén bao phim - Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
Thành phần
Levetiracetam
Thương hiệu
Gsk - UCB PHARMA SA
Xuất xứ
Bỉ
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VN-22526-20
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Keppra 250 mg của Công ty UCB Pharma S.A, thành phần chính là levetiracetam, dùng để đơn trị hoặc phối hợp điều trị các cơn động kinh; các cơn giật cơ; các cơn co cứng co giật toàn thể tiên phát.
Cách dùng
Dùng đường uống, nuốt cùng với đủ lượng nước và có thể uống trong hoặc ngoài bữa ăn. Liều mỗi ngày được chia đều cho 2 lần uống.
Liều dùng
Người lớn:
Đơn trị liệu:
Người lớn và thanh thiếu niên từ 16 tuổi trở lên:
Liều bắt đầu được khuyến cáo là 250 mg hai lần mỗi ngày và tăng lên đến liều điều trị khỏi đầu 500 mg hai lần mỗi ngày sau 2 tuần.
Liều này có thể tăng thêm 250 mg hai lần mỗi ngày cho mỗi 2 tuần tùy thuộc vào đáp ứng lâm sàng.
Liều tối đa là 1500 mg hai lần mỗi ngày.
Điều trị kết hợp:
Người lớn (> 18 tuổi) và thanh thiếu niên (12 đến 17 tuổi) cân nặng 50 kg trở lên:
Liều điều trị khởi đầu là 500 mg hai lần mỗi ngày.
Liều này có thể bắt đầu ngay từ ngày đầu tiên điều trị. Tùy thuộc đáp ứng lâm sàng và khả năng dung nạp thuốc, có thể tăng liều hàng ngày lên tới 1500 mg hai lần mỗi ngày.
Có thể điểu chỉnh liều tăng lên hoặc giảm xuống 500 mg hai lần mỗi ngày cho mỗi 2 đến 4 tuần.
Trẻ em:
Bác sĩ nên kê đơn dạng bào chế, dạng trình bày và hàm lượng thuốc phù hợp nhất dựa theo tuổi, cân nặng và liều dùng.
Dạng viên nén không thích hợp để sử dụng cho trẻ em dưới 6 tuổi và không phù hợp cho điều trị ban đầu trên trẻ em cân nặng dưới 25 kg, bệnh nhân không nuốt được viên nén hoặc dùng liều dưới 250 mg.
Nhũ nhi và trẻ dưới 4 tuổi:
Chưa có đủ dữ liệu để khuyến cáo sử dụng levetiracetam cho trẻ dưới 4 tuổi.
Đơn trị liệu:
Chưa thiết lập được độ an toàn và hiệu quả của levetiracetam trong đơn trị liệu ở trẻ em và thanh thiếu niên dưới 16 tuổi.
Điều trị kết hợp cho trẻ từ 4 đến 11 tuổi và thanh thiếu niên (12 đến 17 tuổi) cân nặng dưới 50 kg:
Dạng viên nén không thích hợp để sử dụng cho trẻ em dưới 6 tuổi và không phù hợp cho điều trị ban đầu trên trẻ em cân nặng dưới 25 kg, bệnh nhân không nuốt được viên nén hoặc dùng liều dưới 250 mg.
Liều điều trị khởi đầu là 10 mg/kg hai lần mỗi ngày.
Tùy vào đáp ứng lâm sàng và khả năng dung nạp thuốc, có thể tăng liều lên tới 30 mg/kg hai lần mỗi ngày. Mức độ điều chỉnh liều tăng lên hoặc giảm xuống không nên vượt quá 10 mg/kg hai lần mỗi ngày cho mỗi 2 tuần. Nên sử dụng liều thấp nhất có hiệu quả.
Liều ở trẻ em từ 50 kg trở lên giống với liều của người lớn.
Các khuyến cáo về liều lượng cho trẻ em và thanh thiếu niên
Cân nặng | Liều khởi đầu: 10 mg/kg hai lẩn mỗi ngày | Liều tối đa: 30 mg/kg hai lần mỗi ngày |
25 kg | 250 mg hai lần mỗi ngày | 750 mg hai lần mỗi ngày |
Từ 50 kg | 500 mg hai lần mỗi ngày | 1500 mg hai lần mỗi ngày |
Người cao tuổi:
Khuyến cáo nên chỉnh liều ở bệnh nhân cao tuổi có suy giảm chức năng thận.
Suy thận:
Liều hàng ngày phải được điều chỉnh cho từng bệnh nhân dựa trên chức năng thận:
Chỉnh liều cho bệnh nhân người lớn và thanh thiếu niên trên 50 kg trở lên bị suy giảm chức năng thận:
Nhóm | Độ thanh thải creatinine (ml/phút/1,73m2) | Liều lượng và số lần dùng |
Chức năng thận bình thường | >80 | 500 đến 1500 mg hai lần mỗi ngày |
Suy thận nhẹ | 50 - 79 | 500 đến 1000 mg hai lần mỗi ngày |
Suy thận trung bình | 30 - 49 | 250 đến 750 mg hai lần mỗi ngày |
Suy thận nặng | <30 | 250 đến 500 mg hai lần mỗi ngày |
Bệnh nhân bệnh thận giai đoạn cuối - Đang phải thẩm phân(1) | 500 đến 1000 mg một lần mỗi ngày |
Chỉnh liều cho bệnh nhân trẻ em và thanh thiếu niên có cân nặng dưới 50 kg bị suy thận:
Nhóm | Độ thanh thải creatinine (ml/phút/1,73m2) | Liều dùng và số lần dùng |
Chức năng thận bình thường | > 80 | 10 đến 30 mg/kg hai lần mỗi ngày |
Suy thận nhẹ | 50-79 | 10 đến 20 mg/kg hai lần mỗi ngày |
Suy thận trung bình | 30-49 | 5 đến 15 mg/kg hai lần mỗi ngày |
Suy thận nặng | < 30 | 5 đến 10 mg/kg hai lần mỗi ngày |
Bệnh nhân bệnh thận giai đoạn cuối - Đang phải thẩm phân | -- | 10 đến 20 mg/kg một lần mỗi ngày |
Suy gan:
Không cần chỉnh liều đối với bệnh nhân suy gan nhẹ đến trung bình. Đối với bệnh nhân suy gan nặng, khuyến cáo giảm 50% liều duy trì hàng ngày khi độ thanh thải creatinine dưới 60 ml/phút/1,73m2.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?.
Sau khi quá liều cấp có thể làm rỗng dạ dày bằng cách gây nôn. Chưa có thuốc giải độc đặc hiệu đối với levetiracetam.
Xử trí quá liều chủ yếu là điều trị triệu chứng và có thể bao gồm việc thẩm tách máu. Hiệu suất máy thẩm tách là 60% đối với levetiracetam và 74% đối với chất chuyển hóa chính.
Xử trí tiếp tục nên được chỉ định dựa trên lâm sàng hoặc khuyến cáo bởi trung tâm chống độc quốc gia, khi cần.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Khi sử dụng thuốc Keppra 250 mg, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Thường gặp, ADR >1/100
Nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh trùng: Viêm mũi họng.
Rối loạn máu và hệ bạch huyết: Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu.
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Chán ăn, sụt cân, tăng cân.
Rối loạn tâm thần: Trầm cảm, chống đối/gây hấn, lo lắng, mất ngủ, bồn chồn/kích thích, nỗ lực tự tử, ý định tự tử, rối loạn tâm thần, hành vi bất thường, ảo giác, giận dữ, trạng thái lú lẫn, cơn hoảng sợ, không ổn định về cảm xúc/thay đổi tâm trạng, lo âu.
Mắt: Song thị, nhìn mờ.
Hô hấp: Ho.
Tiêu hóa: Đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, nôn, buồn nôn.
Gan, mật: Xét nghiệm chức năng gan bất thường.
Da và mô dưới da: Phát ban, rụng tóc, chàm, ngứa.
Xương và mô liên kết: Yếu cơ, đau cơ.
Toàn thân và tại chỗ: Suy nhược, mệt mỏi.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Không có thông tin.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Sản phẩm liên quan
![Siro thuốc ho Bổ Phế Nam Hà Chỉ Khái Lộ KĐ chuyên trị ho do cảm mạo, ho gió, ho khan, ho có đờm (125ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_3578_515e1ac296.jpg)
![Thuốc Diphereline P.R. 11.25mg Ipsen điều trị ung thư tuyến tiền liệt, lạc nội mạc tử cung](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/672_b1bc557220.jpg)
![Thuốc Pecabine 500mg điều trị ung thư đại trực tràng di căn, ung thư dạ dày tiến triển (12 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/pecabine_1905438b97.jpg)
![Thuốc Padolac tab 5mg Kyung Dong điều trị triệu chứng đường tiêu hóa (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00040457_1458e7e372.jpg)
![Viên nang cứng Lopradium 2mg Imexpharm điều trị tiêu chảy cấp, bù nước và chất điện giải (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00021089_lopradium_2mg_imexpharm_10x10_4369_60a4_large_05ff37531e.jpg)
![Thuốc Calquence 100mg Astra điều trị u lympho tế bào vỏ, bạch cầu mạn dòng lympho (10 vỉ x 6 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/840_f166612aba.jpg)
![Thuốc Topgalin 75 USP điều trị động kinh cục bộ, rối loạn lo âu lan tỏa (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/17_af217b56fb.png)
![Thuốc Pharmaton Vitality Boehringer bổ sung vitamin và khoáng chất dùng trong kiệt sức, mệt mỏi (6 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00010831_pharmaton_vitality_4341_60a7_large_fdb848e530.jpg)
![Siro Babemol Cửu Long điều trị hạ sốt, giảm đau (60ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00501511_a61af9b6e5.jpg)
![Dung dịch Kremil Gel United Pharma giảm loét dạ dày - tá tràng, viêm thực quản (30 gói x 20ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00017699_kremil_gel_united_30_goi_x_20ml_bac_ha_3239_609c_large_a4dcca4f7c.jpg)
Tin tức
![Thiếu hồng cầu có nguy hiểm không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/thieu_hong_cau_co_nguy_hiem_khong_3_9f5a8c1c7a.jpg)
![Có dấu hiệu ra huyết trắng bao lâu thì có kinh?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/ra_huyet_trang_bao_lau_thi_co_kinh_su_thay_doi_theo_ky_kinh_nguyet_dqv_JN_1675680695_2cd3d56804.jpg)
![Vi kim tảo biển là gì và những điều bạn nên biết](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/vi_kim_tao_bien_la_gi_va_nhung_dieu_ban_nen_biet_y_Eb_SW_1670132093_48102e06a3.jpg)
![Loại khoai lang nào giảm cân tốt nhất? Thời điểm ăn khoai lang giảm cân](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/loai_khoai_lang_nao_giam_can_tot_nhat_a9e7f8fe8b.jpeg)
![Ăn xôi có béo không? Những lưu ý khi ăn xôi để giữ vóc dáng cân đối](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/an_xoi_co_beo_khong_nhung_luu_y_khi_an_xoi_de_giu_voc_dang_can_doi_D_Xxfr_1673863652_fd055d59f3.jpg)
![Xét nghiệm hs-CRP là gì? Giá trị và ý nghĩa của hsCRP?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/20221122_dinh_luong_CRP_1_45622b8e4f.png)
![Xét nghiệm Rotem là gì? Lợi ích của xét nghiệm Rotem](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/xet_nghiem_rotem_2_0f26dabea6.jpg)
![Đường tĩnh mạch hiện rõ trên chân, phải làm sao?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/duong_tinh_mach_hien_ro_tren_chan_phai_lam_sao_uw_O_Kr_1627572879_4d32eb92d0.jpg)
![Phân biệt công dụng 4 loại dầu tẩy trang Kose](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/phan_biet_cong_dung_4_loai_dau_tay_trang_kose_5_16094c0ac1.jpg)
![Bệnh nhân gan nhiễm mỡ có ăn được thịt gà không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/benh_nhan_gan_nhiem_mo_co_an_duoc_thit_ga_khong_3_a1e011bea2.jpg)
![Vitamin tổng hợp cho người già mang lại lợi ích sức khỏe gì? Gợi ý sản phẩm vitamin tổng hợp cho người già](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/Vitamin_tong_hop_cho_nguoi_gia_00_189a9efdda.jpg)
![Nâng ngực ăn bắp được không? Các loại thực phẩm nên ăn và nên tránh sau nâng ngực](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nang_nguc_an_bap_duoc_khong_9f22ab77da.jpg)