![Thuốc Rivomoxi 400mg](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/rivomoxi_c9d8e7a6a4.jpg)
Thuốc Rivomoxi 400mg Hanoi Pharma điều trị nhiễm khuẩn (1 vỉ x 5 viên)
Danh mục
Thuốc kháng sinh
Quy cách
Viên nén bao phim - Hộp 1 Vỉ x 5 Viên
Thành phần
Moxifloxacin
Thương hiệu
RIVOPHARM - Rivopharm SA
Xuất xứ
Việt Nam
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VN-22564-20
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Thuốc Rivomoxi được chỉ định để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn ở người 18 tuổi trở lên do những dòng vi khuẩn nhạy cảm với moxifloxacin. Nên dùng moxifloxacin trong trường hợp thất bại với các thuốc kháng sinh thông thường khác.
Cách dùng
Nuốt nguyên cả viên thuốc với một lượng nước vừa đủ, có thể uống thuốc không cùng bữa ăn. Thời gian điều trị:
Liều dùng
Liều thường dùng ở người lớn: 400mg 1 lần/ngày.
Suy thận, suy gan: Không cần điều chỉnh liều đối với người bệnh suy thận nhẹ đến nặng hoặc bệnh nhân chạy thận nhân tạo như thấm tách màu hoặc thậm phân phúc mạc liên tục. Không có đủ dữ liệu ở bệnh nhân suy giảm chức năng gan.
Người nhẹ cân, người cao tuổi: Không cần thay đổi liều với người cao tuổi và người nhẹ cân.
Trẻ em và thanh thiếu niên: Chống chỉ định sử dụng moxifloxacin ở trẻ em và thanh thiếu niên (dưới 18 tuổi). Độ an toàn và hiệu quả cho lứa tuổi này chưa được xác định.
Thời gian điều trị:
Viêm phổi mắc phải ở cộng đồng 10 ngày.
Viêm vùng chậu nhẹ đến vừa 14 ngày.
Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn 7 ngày.
Đợt nhiễm khuẩn cấp của viêm phế quản mạn tính 5 – 10 ngày.
Trong các thử nghiệm lâm sàng, đa số các bệnh nhân chuyển từ đường tiêm truyền tĩnh mạch sang dùng đường uống trong vòng 4 ngày (đối với viêm phổi mắc phải tại cộng đồng) hoặc 6 ngày (đối với nhiễm khuẩn da và cấu trúc da phức tạp). Tổng thời gian dùng đường uống và tiêm truyền tĩnh mạch là 7 – 14 ngày đối với viêm phổi mắc phải ở cộng đồng và 7 – 21 ngày đối với nhiễm khuẩn da và cấu trúc da phức tạp.
Không nên dùng quá liều (400 mg/lần/ngày) và kéo dài thời gian điều trị được khuyến cáo.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Khi đã uống quá liều moxifloxacin, không có thuốc đặc hiệu để điều trị, chủ yếu điều trị triệu chứng. Theo dõi điện tâm đồ nên được thực hiện vì có thể kéo dài khoảng QT. Sử dụng than hoạt tính sớm để giảm hấp thu thuốc, tránh tăng quá mực sự tiếp xúc toàn thân với thuốc, do than hoạt làm giảm sinh khả dụng của moxifloxacin hơn 80% khi sử dụng kết hợp.
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Làm gì khi quên 1 liều?
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Các tác dụng không mong muốn được ghi nhận theo tần số trên lâm sàng và Sau khi thuốc lưu hành với moxifloxacin 400 mg/ngày được liệt kê sau 923 Ngoài buồn nôn và tiêu chảy, các tác dụng phụ khác có tần số dưới 3%. Trong mỗi nhóm tần số, tác dụng không mong muốn thể hiện theo mức độ nghiêm trọng giảm dần.
Thường gặp (1/100 < ADR < 1/10), ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100), hiếm góp (1/10 000 5ADR < 1/1000), rất hiếm gặp (ADR < 1/10 000).
Hệ cơ quan | Thường gặp | Ít gặp | Hiếm gặp | Rất hiếm gặp |
Nhiễm khuẩn và ký sinh trùng | Bội nhiễm do vi khuẩn đề kháng hoặc nấm, như candida miệng và âm đạo | |||
Các rối loạn về máu và hệ thống Lympho | Bệnh thiếu máu Giảm bạch cầu Giảm bạch cầu trung tính Giảm tiểu cầu Tăng tiểu cầu Bạch cầu ái toan trong máu Thời gian prothrombin kéo dài/INR tăng | Mức prothrombin tăng/giảm INR Mất bạch cầu hạt | ||
Rối loạn hệ thống miễn dịch | Phản ứng dị ứng | Sốc phản vệ, bao gồm sốc đe dọa tính mạng rất hiếm gặp. Phù dị ứng phù mạch (phù thanh quản, có khả năng đe dọa tính mạng). | ||
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng | Tăng lipid máu | Tăng đường huyết. Tăng acid uric máu | ||
Rối loạn tâm thần | Lo lắng. Tâm thần bị kích động | Rối loạn cảm xúc. Trầm cảm (có thể tự gây thương tích, suy nghĩ hay cố gắng tự sát). Ảo giác | Mất nhân cách. Phản ứng tâm thần (khả năng tự gây thương tích cao, như có ý định tự sát) | |
Rối loạn hệ thống thần kinh | Đau đầu. Hoa mắt, chóng mặt | Rối loạn cảm giác, vị giác (trường hợp mất vị giác hiếm khi Xảy ra). Lú lẫn và mất phương hướng. Rối loạn giấc ngủ (chủ yêu là mất ngủ). Run. Chóng mặt buồn ngủ | Giảm xúc giác. Rối loạn khứu giác (như chứng mất khứu giác). Rối loạn giấc ngủ. Rối loạn kết hợp (gồm rối loạn dáng đi do hoa mắt, chóng mặt). Động kinh bao gồm cơn co giật cơn lớn. Rối loạn sự tập trung, ngôn ngữ, hay quên. Bệnh lý thần kinh và thần kinh ngoại biên. | Tăng cảm giác |
Rối loạn thị giác | Rối loạn thị giác gồm song thị và mờ mắt (đặc biệt là phản ứng của thần kinh trung ương) | Mất thị giác thoáng qua (đặc biệt là phản ứng của thần kinh trung ương) | ||
Rối loạn tai và tai trong | Ù tai khiếm thính bao gồm điếc (thường hồi phục được). | |||
Rối loạn tim | QT kéo dài ở bệnh nhân hạ kali máu | QT kéo dài Tim đập nhanh. Đánh trống ngực. Rung tâm nhĩ. Đau thắt ngực | Nhịp nhanhthất. Ngất (mất ý thức tạm thời hay kéo dài) | Rối loạn nhịp không xác định Xoắn đỉnh Ngừng tim |
Rối loạn mạch máu | Giãn mạch | Tăng huyết áp Hạ huyết áp | Viêm mạch. | |
Rối loạn hô hấp ngực và trung thất | Khó thở (kể cả hen) | |||
Rối loạn tiêu hóa | Buồn nôn. Nôn. Đau bụng và đường tiêu hóa. Tiêu chảy | Giảm sự thèm ăn và chán ăn. Táo bón. Khó tiêu. Đầy hơi. Viêm dạ dày. Tăng amylase | Khó nuốt. Viêm miệng. Viêm đại tràng liên quan đến kháng sinh (viêm đại tràng màng giả, trường hợp rất hiếm phức tạp đe dọa tính mạng) | |
Rối loạn gan mật | Tăng transaminase | Suy gan (bao gồm tăng LDH). Tăng bilirubin. Tăng gamma-glutamyl-transferase. Tăng phosphatase kiềm máu | Vàng da. Viêm gan (chủ yếu là ở mật) | Viêm gan tối cấp có thể dẫn đến suy gan đe dọa tính mạng |
Rối loạn da và tổ chức dưới da | Ngứa. Phát ban. Nổi mề đay. Khô da | Phản ứng gây bọng nước trên da như hội chứng Stevens - Johnson hoặc hoại tử biểu mô nhiễm độc (có thể đe dọa tính mạng) | ||
Rối loạn cơ xương khớp và mô liên kết | Đau khớp. Đau cơ | Viêm gân. Chuột rút. Co giật cơ. Yếu cơ | Đứt gân. Viêm khớp. Cứng cơ bắp. Các triệu chứng nhược cơ trầm trọng hơn. | |
Rối loạn chức năng thận và tiết niệu | Mất nước | Suy thận (bao gồm tăng BUN và creatinin). | ||
Rối loạn toàn thân và tại chỗ | Cảm thấy không khỏe (chủ yếu là suy nhược và mệt mỏi). Biểu hiện đau (bao gồm đau lưng ngực, vùng chậu và các chi). Đổ mồ hôi | Phù nề |
Một số trường hợp rất hiếm xảy ra các tác dụng phụ sau đây sau khi điều trị Với fluoroquinolon khác, mà có thể cũng xảy ra khi điều trị với moxifloxacin: tăng natri máu, tăng calci máu, thiếu máu tan huyết, nhược cơ vận, phản ứng nhạy cảm ánh sáng
Hướng dẫn cách xử trí ADR:
Ngừng ngay moxifloxacin khi có bất kỳ dấu hiệu nào của phản ứng quá mẫn, tác dụng phụ trên thần kinh (co giật, trầm cảm, lú lẫn, ảo giác, run rẩy, có ý nghĩ tự sát); đau, viêm hoặc bong gân.
Các biểu hiện rối loạn tiêu hóa như buồn nôn, nôn, đau bụng, rối loạn vị giác thường ở mức độ nhẹ không cần can thiệp điều trị. Nếu có dấu hiệu viêm đại tràng màng giả, cần theo dõi mức độ ỉa chảy, nếu nặng phải điều trị bằng kháng sinh khác thích hợp.
Sản phẩm liên quan
![Thuốc cốm Dopagan 250mg Domesco điều trị các chứng đau và sốt từ nhẹ đến vừa (12 gói x 1g)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00022439_dopagan_250mg_domesco_12_goi_x_1g_1050_609c_large_8289f77ec9.jpg)
![Thuốc Erolin 10mg Egis Pharma điều trị viêm mũi dị ứng, mày đay (30 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00030399_erolin_10mg_egis_3x10_8117_631e_large_9e2d2ebe08.jpg)
![Thuốc Tribute Davipharm điều trị rối loạn chức năng đường tiêu hóa (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/tributel_f29a9d91c6.jpg)
![Bột sủi Efferalgan 150mg UPSA SAS giảm đau, hạ sốt (12 gói)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00002710_efferalgan_150mg_goi_5754_6080_large_968458f118.jpg)
![Thuốc Lomazole 5mg US Pharma điều trị bệnh Basedow, nhiễm độc tuyến giáp, cường giáp khi thai nghén (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_03510_09649da356.jpg)
![Thuốc Carvestad 6.25 Stella điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00018165_carvestad_625_stada_3x10_9964_61dc_large_1bf022c403.jpg)
![Thuốc Chemistatin 20mg Medochemie điều trị tăng cholesterol máu và ngừa bệnh tim mạch (4 vỉ x 7 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00030589_95bfcee658.jpg)
![Thuốc Doropycin 3 M.I.U Domesco điều trị nhiễm khuẩn (2 vỉ x 5 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/doropycin_758a01f8c6.jpg)
Tin tức
![Triệu chứng của tình trạng khó tiêu là gì? Trẻ bị đầy bụng khó tiêu uống thuốc gì?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/trieu_chung_cua_tinh_trang_kho_tieu_la_gi_tre_bi_day_bung_kho_tieu_uong_thuoc_gi_2a0c0d7d11.png)
![Cách chữa bong gân ngón tay an toàn và hiệu quả](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cach_chua_bong_gan_ngon_tay_an_toan_va_hieu_qua_Gv_Ezn_1646659258_0661d5d72e.jpg)
![Buồng trứng có nhiều nang nhỏ là dấu hiệu của bệnh gì?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/buong_trung_co_nhieu_nang_nho_la_dau_hieu_cua_benh_gi_yak_OF_1669365842_1a9ec2dcd7.jpg)
![Tập thể dục trước khi đi ngủ có tốt cho giấc ngủ không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/tap_the_duc_truoc_khi_di_ngu_co_tot_cho_giac_ngu_hay_khong_JX_Cuz_1668700940_cbc3ebaaa6.jpg)
![Bệnh u tụy nội tiết (Insulinoma) là gì? Phương pháp điều trị như thế nào?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/U_tuy_noi_tiet_01_55ae0ac8ed.jpg)
![Thuốc Mucosta uống trước hay sau ăn? Tác dụng phụ và lưu ý khi dùng](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/thuoc_mucosta_uong_truoc_hay_sau_an_tac_dung_phu_va_luu_y_khi_dung_2a0133ec19.png)
![Bài tập thể dục phù hợp với người bị bệnh gút](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/bai_tap_the_duc_phu_hop_voi_nguoi_bi_benh_gut_Z_Jv_Cl_1515076607_large_eb7c1b746f.jpg)
![Tỳ bà diệp có tác dụng gì? Một số bài thuốc kinh nghiệm từ tỳ bà diệp](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/ty_ba_diep_co_tac_dung_gi_mot_so_bai_thuoc_kinh_nghiem_tu_ty_ba_diep_Cropped_917184b33a.jpg)
![Gội đầu xong có nên ngồi trước quạt không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/goi_dau_xong_co_nen_ngoi_truoc_quat_e7abd58a43.jpg)
![Top 5 sản phẩm bao cao su của hãng Safefit bán chạy nhất hiện nay](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/top_5_san_pham_bcs_cua_hang_safefit_ban_chay_nhat_hien_nay_Wv_I_Ag_1653302383_f1f10960c9.jpg)
![100g cua bao nhiêu calo?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/100gr_cua_bao_nhieu_calo_32e2a13730.jpg)
![Đậu bắp bao nhiêu calo? Cách ăn đậu bắp tốt cho sức khỏe](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/dau_bap_bao_nhieu_calo_cach_an_dau_bap_tot_cho_suc_khoe_zk_N_Hd_1677920813_52a2158648.jpeg)