Serine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một axit amin không thiết yếu xảy ra ở dạng tự nhiên là đồng phân L. Nó được tổng hợp từ glycine hoặc threonine. Nó tham gia vào quá trình sinh tổng hợp purin; pyrimidin; và các axit amin khác.
Dược động học:
L-Serine đóng vai trò trong sự tăng trưởng và phát triển tế bào (tăng sinh tế bào). Sự chuyển đổi L-serine thành glycine bằng serine hydroxymethyltransferase dẫn đến sự hình thành các đơn vị một carbon cần thiết cho quá trình tổng hợp các bazơ purin, adenine và guanine. Các bazơ này khi được liên kết với este phốt phát của đường pentose là thành phần thiết yếu của DNA và RNA và là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa năng lượng, ATP và GTP. Ngoài ra, chuyển đổi L-serine thành glycine thông qua cùng loại enzyme này cung cấp các đơn vị một carbon cần thiết cho việc sản xuất nucleotide pyrimidine, deoxythymidine monophosphate, cũng là một thành phần thiết yếu của DNA.
Dược lực học:
Serine được phân loại là một axit amin không thiết yếu về mặt dinh dưỡng. Serine rất quan trọng cho việc sản xuất protein, enzyme và mô cơ của cơ thể. Serine là cần thiết cho sự chuyển hóa thích hợp của chất béo và axit béo. Nó cũng giúp sản xuất kháng thể. Serine được sử dụng như một chất giữ ẩm tự nhiên trong một số mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da. Nguồn chính của các axit amin thiết yếu là từ chế độ ăn uống, các axit amin không thiết yếu thường được tổng hợp bởi con người và các động vật có vú khác từ các chất trung gian phổ biến.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Erythrityl tetranitrate.
Loại thuốc
Thuốc giãn mạch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 15mg, 30mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzylpenicillin (Penicillin G)
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm beta - lactam
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc Benzylpenicillin dùng ở dạng muối benzylpenicilin natri và benzylpenicilin kali
Dạng thuốc bột tan trong nước để tiêm: 500 000 đơn vị (IU), 1 triệu UI và 5 triệu UI
Trong nhiều nước, liều được biểu thị dưới dạng đơn vị: 600 mg, 1200 mg benzylpenicillin natri hoặc 600 mg benzylpenicillin kali
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ertapenem
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm carbapenem, họ beta-lactam.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ bột pha tiêm chứa ertapenem natri tương đương với 1 g ertapenem base.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Deferasirox
Loại thuốc
Thuốc thải sắt
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 90 mg; 180 mg; 360 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzphetamine (Benzfetamine hydrochloride)
Loại thuốc
Thuốc kích thích hệ thần kinh giao cảm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 25mg, 50 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Abciximab
Loại thuốc
Chất ức chế kết tập tiểu cầu, chất chống huyết khối
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm tĩnh mạch đóng lọ thủy tinh 5 ml chứa 10 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzonatate
Loại thuốc
Thuốc trị ho
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 100 mg, 200 mg.
Sản phẩm liên quan










