Rilapladib
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Rilapladib là thuốc phân tử nhỏ có nguồn gốc genomics thứ ba phát sinh từ sự hợp tác Khoa học bộ gen người-GlaxoSmithKline để phát triển lâm sàng. Nó là một chất ức chế phospholipase A2 (Lp-PLA2) liên quan đến lipoprotein. Lp-PLA2 là một enzyme liên quan đến sự hình thành các mảng xơ vữa động mạch.
Dược động học:
Rilapladib là một chất ức chế Lp-PLA2. Lp-PLA2 đã được tìm thấy được làm giàu trong phân nhóm lipoprotein có tính gây dị ứng cao của LDL đậm đặc nhỏ, dễ bị biến đổi oxy hóa. Hơn nữa, nồng độ enzyme tăng ở bệnh nhân tăng lipid máu, đột quỵ, đái tháo đường týp 1 và tuýp 2, cũng như ở phụ nữ sau mãn kinh. Do đó, nồng độ Lp-PLA2 trong huyết tương có xu hướng tăng ở những người được coi là có nguy cơ phát triển chứng xơ vữa động mạch nhanh và các biến cố tim mạch lâm sàng. Do đó, việc ức chế enzyme Lp-PLA2 sẽ giúp ngăn chặn sự tích tụ của vệt mỡ này (bằng cách ức chế sự hình thành lysophosphatidylcholine), và vì vậy rất hữu ích trong điều trị xơ vữa động mạch.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clobetasol
Loại thuốc
Corticosteroid tác dụng tại chỗ nhóm 1 (tác dụng mạnh nhất).
Dạng thuốc và hàm lượng
Dùng dưới dạng clobetasol propionate.
Thuốc kem, thuốc mỡ, thuốc gel, thuốc bọt, dung dịch bôi: 0,05% trong tuyp, ống vỏ nhôm hoặc vỏ nhựa 15, 30, 45, 60 g (hoặc ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefadroxil
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang: 500 mg.
- Viên nén: 500 mg, 1 g.
- Bột pha hỗn dịch: 125 mg/5ml, 250 mg/5ml và 500 mg/5ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clotiazepam.
Loại thuốc
Thuốc điều trị rối loạn lo âu và chứng mất ngủ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 5 mg, 10 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chlorthalidone (chlorthalidon)
Loại thuốc
Thuốc lợi tiểu giống thiazide
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén chlorthalidone 12.5 mg, 50 mg
Sản phẩm liên quan








