Radalbuvir
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Radalbuvir đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Viêm gan C mãn tính, Nhiễm HCV mạn tính và Nhiễm Viêm gan C mãn tính.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sertraline (sertralin)
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm nhóm ức chế chọn lọc tái hấp thu serotonin
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, viên nén bao phim: 25 mg, 50 mg và 100 mg.
Dung dịch uống: 20 mg/ml, có 12% ethanol, lọ 100 ml.
Viên nang: 25 mg, 50 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Famotidine (Famotidin)
Loại thuốc
Thuốc đối kháng thụ thể histamin H2.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, viên nén bao phim: 10 mg, 20 mg, 40 mg.
Viên nang 20 mg, 40 mg.
Bột pha hỗn dịch uống: 40 mg/5ml.
Dạng thuốc tiêm: Lọ 20 mg bột đông khô, kèm ống dung môi để pha tiêm.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Deflazacort.
Loại thuốc
Glucocorticoid.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 6 mg, 18 mg, 30 mg, 36 mg.
- Hỗn dịch uống 22,75 mg/ml.
Sản phẩm liên quan










