G4544
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
G4544 là một hợp chất gallium đường uống cho phép hấp thụ qua đường uống của hoạt chất có trong Ganite ™ (thuốc tiêm gallium nitrate). Nó nhắm mục tiêu mô xương và được tích hợp vào khoáng chất xương tại các vị trí mà xương hoạt động trao đổi chất.
Dược động học:
G4544 làm giảm sự mất xương bằng cách ức chế sự tái hấp thu canxi từ xương. Bằng chứng tiền lâm sàng cho thấy cơ chế hoạt động của G4544 là đa yếu tố và khác với các phương pháp điều trị hiện tại khác được sử dụng để điều trị mất xương, như điều chế thụ thể estrogen hoặc chọn lọc estrogen (SERMs), calcitonin hoặc bisphosphonates (ví dụ Zometa hoặc Fosamax). G4544 tốt nhất là tích lũy trong các vùng hoạt động trao đổi chất của xương, ức chế sự tái hấp thu xương qua trung gian xương, và thuận lợi làm thay đổi thành phần và tính chất khoáng của xương.
Dược lực học:
G4544 là một trong những loại hợp chất chứa gallium được phát triển đầu tiên bởi Viện Ung thư Quốc gia Hoa Kỳ. Trong các nghiên cứu điều tra, liều cao gallium nitrate đã chứng minh hoạt động chống ung thư phù hợp ở bệnh nhân ung thư hạch không Hodgkin. Tuy nhiên, công trình thử nghiệm của nhân viên Genta và những người khác đã xác định rằng liều thấp gallium ức chế trực tiếp sự giải phóng canxi từ xương, chủ yếu bằng cách giảm sự tái hấp thu xương và có thể bằng cách kích thích sự hình thành xương.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Reserpin
Loại thuốc
Thuốc hủy thần kinh giao cảm (chống tăng huyết áp)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,1 mg; 0,25 mg; 1 mg
Thuốc tiêm: 1 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Naltrexone
Loại thuốc
Thuốc giải độc; thuốc đối kháng opiat.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ 380 mg naltrexone (chứa polylactid-co-glycolid) dạng vi cầu để pha hỗn dịch tiêm bắp, tác dụng kéo dài; kèm theo lọ dung môi để pha hỗn dịch, bơm tiêm, 2 kim tiêm có vỏ bọc an toàn.
Viên nén 25 mg, 50 mg, 100 mg (dạng muối hydroclorid).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nafarelin
Loại thuốc
Thuốc tương tự hormon giải phóng gonadotropin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch thuốc xịt mũi: Chứa 2mg/ml, 1 xịt = 200 microgam.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Procarbazine (procarbazin)
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 50 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Metoprolol
Loại thuốc
Thuốc chẹn chọn lọc thụ thể beta1-adrenergic; thuốc chống tăng huyết áp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 50 mg, 100 mg metoprolol tartrat.
Viên nén giải phóng chậm 50 mg, 100 mg, 200 mg metoprolol tartrat, metoprolol succinat.
Ống tiêm (metoprolol tartrat) 5 mg/5 ml.
Sản phẩm liên quan






